Chót vót


Nghĩa: từ dùng để miêu tả một thứ gì đó rất cao, vượt lên trên tất cả, trông trơ trọi

Từ đồng nghĩa: chon von, chênh vênh, cheo leo

Từ trái nghĩa: thấp, trũng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đỉnh núi cao chon von

  • Cậu đứng chênh vênh trên mỏm đá như thế rất nguy hiểm.

  • Ngôi nhà nhỏ nằm cheo leo trên vách núi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/ Bay cao thì nắng bay vừa thì râm. (Thành ngữ)

  • Những vùng đất trũng thường hay bị ngập sâu khi mùa mưa đến.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm