Chật


Nghĩa: có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong

Đồng nghĩa: chật chội, kích, hẹp

Trái nghĩa: rộng, rộng rãi, thùng thình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhà cửa quá chật chội vì có nhiều đồ đạc.
  • Chiếc áo mẹ mua cho em hơi bị kích nách.
  • Chiếc cầu này rất hẹp chỉ đủ một người đi qua.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vườn nhà em rất rộng.
  • Bọn trẻ cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.
  • Chị Lan mặc một chiếc quần thùng thình như váy.

Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu

>> Xem thêm