Công khai


Nghĩa: không giấu kín mà để cho tất cả mọi người có thể biết

Từ đồng nghĩa: bộc lộ, minh bạch, bày tỏ, tiết lộ, hé lộ

Từ trái nghĩa: bí mật, giấu giếm, che giấu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.

  • Chúng ta cần bày t lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

  • Cô ấy cuối cùng cũng chịu tiết lộ bí mật của mình.

  • Sự thật đã được hé lộ trước mặt mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bí mật này không thể bật mí cho cậu được.

  • Cậu đang giấu giếm tớ chuyện gì vậy?

  • Câu chuyện này che giấu bí mật to lớn đằng sau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm