Ca ngợi


Nghĩa: nêu lên để khen và tỏ lòng yêu quý cái hay, cái đẹp của người hoặc cảnh vật

Đồng nghĩa: ca tụng, ngợi ca, tuyên dương

Trái nghĩa: phê bình, nhắc nhở, khiển trách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ông ấy là một nhà văn được người đời ca tụng.
  • Toàn dân Việt Nam luôn ngợi ca tên tuổi của chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • Nam được cô giáo tuyên dương trước lớp.

 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vì vi phạm nội quy của lớp nên Thành bị cô giáo phê bình.
  • Anh ta đã nhắc nhở con trai mình về việc vứt rác đúng nơi quy định.
  • Bố khiển trách tôi vì tôi bị điểm kém.

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm