Cạnh tranh


Nghĩa: tranh đua nhau để giành lấy lợi ích về phía mình, giữ những người, những tổ chức cùng hoạt động trong một lĩnh vực

Từ đồng nghĩa: đối đầu, tranh chấp, tranh đấu, thi đua, thù địch

Từ trái nghĩa: hợp tác, hỗ trợ, cộng tác, liên minh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hai bên đối đầu gay gắt.

  • Đôi vợ chồng tranh chấp về việc nuôi dưỡng con cái

  • Thi đua dạy tốt, học tốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai nước liên minh với nhau để chống lại kẻ thù chung.

  • Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

  • Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.

  • Sức mạnh của các thế lực thù địch thực sự là không đáng kể.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm