Chín


Nghĩa: [Danh từ] số chín (ghi bằng chín), liền sau số tám trong dãy số tự nhiên

[Tính từ] (hoa, quả, hạt) ở giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon; (thức ăn) được nấu chín kĩ, có thể ăn được

Từ đồng nghĩa: cửu

Từ trái nghĩa: xanh, xanh lè, sống

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em đã thuộc lòng bảng cửu chương.

  • Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Xoài xanh chấm muối ớt rất ngon.

  • Quả chuối còn xanh lè, chưa thể ăn ngay được.

  • Thịt luộc vẫn còn sống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm