Chân chất


Nghĩa: bộc lộ đúng bản chất tốt đẹp của bản thân, không che đậy hay giả dối

Từ đồng nghĩa: chất phác, mộc mạc, thật thà, giản dị

Từ trái nghĩa: gian xảo, xảo quyệt, thủ đoạn, xảo trá, toan tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác

  • Căn nhà tranh này thật mộc mạc và giản dị.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Cách ăn mặc của bạn ấy rất giản dị.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những thủ đoạn của tên trộm rất gian xảo nhưng vẫn bị công an phát hiện.

  • Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.

  • Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Cô ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm