Chắc nịch


Nghĩa: biểu thị sự rắn rỏi, vững vàng và mạnh mẽ

Từ đồng nghĩa: chặt chẽ, vững vàng, kiên cường, bất khuất

Từ trái nghĩa: yếu ớt, mềm mỏng, yếu mềm, nhỏ nhắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Ý chí kiên cường, bất khuất.

- Hi vọng chúng ta luôn vững vàng vượt qua những khó khăn.

- Mối quan hệ liên minh chặt chẽ giữa người với người.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Vóc dáng của cô ấy vô cùng nhỏ nhắn.

- Tính cách yếu mềm rất khó để anh ấy đạt được thành công.

- Chính sách mềm yếu, lạt mềm buộc chặt.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm