Chiến địa


Nghĩa: nơi quân đội hai bên đánh nhau

Từ đồng nghĩa: chiến trường, mặt trận, chiến trận, sa trường, trận mạc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trong kháng chiến chống Mĩ, miền Bắc là hậu phương vững chắc chi viện cho chiến trường miền Nam. 

  • Mặt trận Việt Minh là biểu tượng của tinh thần đoàn kết và ý chí quyết tâm giành độc lập của nhân dân ta.

  • Những người lính đã hi sinh ngoài chiến trận để bảo vệ Tổ quốc.

  • Ở chốn sa trường, tình đồng chí rất được đề cao.

  • Những người phụ nữ luôn sẵn sàng xông pha ra trận mạc khi đất nước có chiến tranh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm