Cảnh quan


Nghĩa: cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra; bộ phận của bề mặt trái đất có những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu,... phân biệt hẳn với những bộ phận xung quanh

Từ đồng nghĩa: phong cảnh, cảnh vật, cảnh sắc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Phong cảnh ở nơi đây thật nên thơ, trữ tình.

  • Cảnh vật hai bên bờ sông thay đổi theo mùa.

  • Cảnh sắc thiên nhiên Việt Nam thật tươi đẹp làm sao!

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm