Cắt


Nghĩa: [Danh từ] chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh

[Động từ] hành động dùng vật sắc nhọn để làm đứt ra thành nhiều đoạn, nhiều mảnh

Từ đồng nghĩa: thái, xắt, cưa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con dao này dùng để thái thịt.

  • Mẹ em đang xắt thịt ở trong bếp.

  • Bác thợ mộc đang cưa gỗ để làm bàn ghế.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm