Cổ vũ


Nghĩa: hành động tác động đến tinh thần làm cho ai đó hăng hái hoạt động

Từ đồng nghĩa: động viên, khích lệ, khuyến khích

Từ trái nghĩa: can ngăn, cản trở, ngăn cản

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô giáo luôn động viên chúng em học tập.

  • Niềm tự hào của bố mẹ là sự khích lệ to lớn đối với tớ.

  • Lớp em đạt giải khuyến khích cuộc thi văn nghệ của trường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

  • Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm