Có ích


Nghĩa: dùng được, làm được việc, không phải là vô ích

Từ đồng nghĩa: hữu dụng, hữu ích

Từ trái nghĩa: vô ích, vô tích sự, vô bổ, vô dụng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sách giáo khoa là nguồn thông tin hữu dụng để học sinh trau dồi tri thức.

  • Điện thoại thông minh là một món đồ hữu ích.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Món đồ cậu mua về thật vô ích!

  • Hắn ta là kẻ vô tích sự.

  • Nam toàn xem những thứ vô bổ.

  • Cái máy này đã quá cũ nên nó trở nên vô dụng.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm