Chậm chạp


Nghĩa: biểu thị một vật có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, không được nhanh nhẹn và thiếu hoạt bát

Từ đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch

Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi

- Làm việc gì cô ấy cũng rất lề mề

- Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang 

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Trong công việc cô luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả các câu học của học sinh

- Tôi được đánh giá là người rất nhanh nhẹn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm