Cũ rích


Nghĩa: chỉ một sự vật, hiện tượng đã quá cũ do dùng quá lâu, không còn hợp thời nữa

Từ đồng nghĩa: cũ mèm, cũ kĩ, lỗi thời, lạc hậu

Từ trái nghĩa: mới lạ, mới mẻ, mới tinh, mới toanh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiếc áo này đã cũ mèm nên mẹ đã mua cho em một chiếc mới.

  • Chiếc ti vi nhà em quá cũ kĩ nên bố em đã mua một chiếc mới.

  • Kiểu áo này đã lỗi thời rồi.

  • Nhiều tư tưởng lạc hậu đang dần được thay đổi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em thích khám phá những điều mới lạ xung quanh mình.

  • Cậu ấy luôn nghĩa ra được những ý tưởng mới mẻ và sáng tạo.

  • Em được mẹ mua cho bộ quần áo mới toanh để đi chơi Tết.

  • Đôi giày này còn mới tinh, em vẫn chưa đi thử một lần nào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm