Chê trách


Nghĩa: phê bình, chỉ trích một người hoặc một điều gì đó vì lỗi lầm hoặc thiếu sót

Từ đồng nghĩa: chỉ trích, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc

Từ trái nghĩa: tán dương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, biểu dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hành vi của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.

  • Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.

  • Cộng đồng phê phán hành vi bạo lực học đường.

  • Dù tôi có làm gì sai thì cậu ấy cũng không trách móc nửa lời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Nam được nhà trường tuyên dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

  • Bài hát này ca ngợi những người chiến sĩ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm