Công an


Nghĩa: người làm việc ở cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung và xử lí những người vi phạm pháp luật

Từ đồng nghĩa: cảnh sát

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em có ước mơ trở thành cảnh sát.

  • Tên trộm đã bị các chú cảnh sát bắt giữ.

  • Các chú cảnh sát giao thông đang tuần tra làm nhiệm vụ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm