Chia rẽ


Nghĩa: làm cho mâu thuẫn với nhau, mất sự thống nhất, nhất trí

Từ đồng nghĩa: bất hòa, mâu thuẫn, lục đục, rạn nứt

Từ trái nghĩa: đoàn kết, thống nhất, hòa thuận

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dũng và Nam xảy ra bất hòa với nhau.

  • Mâu thuẫn giữa hai nước láng giềng đang ngày càng gia tăng.

  • Gia đình họ lục đục từ khi bố mẹ ly hôn.

  • Tình bạn của chúng tôi đang dần rạn nứt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lớp chúng ta đoàn kết.

  • Hai nước đã thống nhất ký kết hiệp định hòa bình.

  • Anh em trong gia đình hòa thuận với nhau.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm