Chém


Nghĩa: làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào

Từ đồng nghĩa: chặt, cắt, bổ, phát

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nạn chặt phá rừng gây tình trạng lũ quét ở vùng núi.

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.

  • Người dân phát quang bụi rậm cho đường làng thêm sạch đẹp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm