Cặn


Nghĩa: tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng

Từ đồng nghĩa: bã, cặn bã

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • cà phê có thể được sử dụng để làm phân bón.

  • Gan là cơ quan giúp thải chất cặn bã ra khỏi cơ thể.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm