Cảnh giác


Nghĩa: chú ý đề phòng để kịp thời đối phó với những tình huống bất ngờ hoặc mối nguy hiểm có thể xảy ra

Từ đồng nghĩa: trông chừng, thận trọng, cẩn trọng, cẩn thận

Từ trái nghĩa: lơ là, sơ ý, bất cẩn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố mẹ dặn em trông chừng nhà cửa cẩn thận.

  • Bác Hòa luôn thận trọng trước khi đưa ra quyết định.

  • Mẹ luôn dặn em phải cẩn trọng khi đi qua những nơi vắng người.

  • Cậu đi cẩn thận kẻo ngã!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Cô ấy sơ ý làm vỡ bình hoa.

  • Anh ấy bất cẩn khi sang đường nên gặp tai nạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm