Chững chạc


Nghĩa: trông đứng tuổi, trưởng thành và chín chắn trong suy nghĩ, hành động

Từ đồng nghĩa: trưởng thành, chín chắn, đĩnh đạc, đứng đắn, thấu đáo

Từ trái nghĩa: bộp chộp, bồng bột, non nớt, ngây thơ, non dại, thơ dại

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

  • Anh ấy chín chắn hơn so với những người bạn cùng tuổi.

  • Dáng đi đĩnh đạc, ung dung của cụ già khiến ai cũng phải ngước nhìn.

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy ăn nói bộp chộp, thiếu suy nghĩ.

  • Cậu ấy còn trẻ nên suy nghĩ bồng bột.

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Đôi mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

  • Người mẹ bỏ rơi đứa con còn thơ dại.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm