Chính nghĩa


Nghĩa: [Danh từ] công lí, lẽ phải

[Tính từ] công bằng, chính trực, luôn đứng ra bảo vệ lẽ phải

Từ đồng nghĩa: công lí, lẽ phải, chính trực, công bằng 

Từ trái nghĩa: phi nghĩa, bất chính, bất công, sai trái

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em rất yêu hòa bình và công lí.

  • Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

  • Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.

  • Mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp là một cuộc chiến tranh phi nghĩa.

  • Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

  • Tấm luôn bị mẹ kế đối xử bất công.

  • Nói dối là một hành vi sai trái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm