Cấp bách


Nghĩa: rất gấp, cần phải làm ngay tức khắc, không thể trì hoãn được

Từ đồng nghĩa: cần, gấp, gấp rút, khẩn cấp, cấp thiết

Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, thong thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần nỗ lực học tập để xây dựng quê hương.

  • Tôi có việc gấp phải đi ngay.

  • Các địa phương đang gấp rút chuẩn bị phòng lũ.

  • Máy bay cần phải hạ cánh khẩn cấp.

  • Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.

  • Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

  • Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm