Coi trọng


Nghĩa: biểu thị thái độ tôn trọng hoặc đánh giá cao đối với một sự vật, sự việc

Từ đồng nghĩa: chú trọng, trân trọng, quý trọng

Từ trái nghĩa: coi thường, khinh thường, coi nhẹ, khinh rẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhà trường cần chú trọng giáo dục đạo đức cho học sinh.

  • Tôi luôn trân trọng tình bạn giữa hai chúng ta.

  • Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đừng bao giờ coi thường người khác.

  • Cô ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.

  • Đừng coi nhẹ sức khỏe của bản thân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm