Trắc nghiệm Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1
Đề bài
Câu 1 : Cho hình vẽ, biết DE//BCDE//BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

-
A.
ADAB=AEAC
-
B.
AD.AE=AB.AC
-
C.
ADDB=DEBC
-
D.
DE.AD=AB.BC
Câu 2 : Khi x≥3, kết quả rút gọn của biểu thức 2x+|x−3|−1 là:
-
A.
3x+2
-
B.
3x−4
-
C.
x+2
-
D.
4−3x
Câu 3 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5cm là:
-
A.
25cm2
-
B.
125cm2
-
C.
150cm2
-
D.
250cm2
Câu 4 : Cho ΔMNP∽ΔHGK có tỉ số chu vi: PΔMNPPΔHGK=27. Chọn câu đúng.
-
A.
HGMN=72
-
B.
SΔMNPSΔHGK=27
-
C.
SΔMNPSΔHGK=494
-
D.
NPGK=57
Câu 5 : Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
-
A.
2x+5>11
-
B.
4−x>3x−1
-
C.
−4x+7>x−1
-
D.
x2+3>6x−7
Câu 6 : Rút gọn biểu thức (x+y)2+(x−y)2, ta được kết quả là:
-
A.
2(x2+y2)
-
B.
2x2+y2
-
C.
2(x2−y2)
-
D.
Một kết quả khác
Câu 7 : Phân tích đa thức 5x2y3−25x3y4+10x3y3 thành nhân tử ta được:
-
A.
5x2y3(1−5xy+2x)
-
B.
5x2y3(−5xy+2x)
-
C.
x2y3(1−5xy+2x)
-
D.
5x2y3(1−xy+x)
Câu 8 : Phương trình 7x+4=3x−1 có tập nghiệm là:
-
A.
S={−54}
-
B.
S={54}
-
C.
S={−1}
-
D.
S={0}
Câu 9 : Phương trình x3−9x=0 có bao nhiêu nghiệm?
-
A.
1
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
2
Câu 10 : Phương trình |x−4|+3x=5 có tổng các nghiệm là:
-
A.
34
-
B.
114
-
C.
12
-
D.
1
Câu 11 : Giải phương trình x+5x−5−x−5x+5=20x2−25 ta được nghiệm là:
-
A.
x=5
-
B.
x=2
-
C.
x=1
-
D.
x=−1
Cho biểu thức: Q=(x2−1x−1+x3−11−x2):2x2−4x+2x2−1(x≠±1).
Rút gọn Q ta được:
-
A.
Q=xx−1
-
B.
Q=2xx−1
-
C.
Q=x2(x+1)
-
D.
Q=x2(x−1)
Tìm x biết Q=3.
-
A.
x=6
-
B.
x=3
-
C.
x=65
-
D.
x=56
Tìm x sao cho |Q|>Q.
-
A.
0<x<1
-
B.
x>1
-
C.
x>0
-
D.
x<1
Câu 15 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/giờ. Khi đi được 1 giờ thì xe bị hỏng, người đó phải dừng lại để sửa xe mất 10 phút. Sau khi sửa xong người đó đi tiếp tới B, để đến B đúng giờ đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính độ dài quãng đường AB.
-
A.
60km
-
B.
120km
-
C.
90km
-
D.
150km
Cho ΔABC kẻ các đường cao BD và CE (D∈AC;E∈AB). BD và CE cắt nhau tại H.
Trên các đoạn thẳng BD và CE lấy lần lượt hai điểm I và K sao cho ^AIC=^AKB=900. Khi đó tam giác AIK là:
-
A.
tam giác cân tại I
-
B.
tam giác cân tại K
-
C.
tam giác cân tại A
-
D.
tam giác đều
Cho ^AED=400. Tính số đo ^HBC.
-
A.
^HBC=600
-
B.
^HBC=500
-
C.
^HBC=400
-
D.
^HBC=350
Hệ thức nào dưới đây đúng?
-
A.
BH.BD+CH.CE=AB2
-
B.
BH.BD+CH.CE=AC2
-
C.
BH.BD+CH.CE=2BC2
-
D.
BH.BD+CH.CE=BC2
Tích AE.AB bằng:
-
A.
AC.AD
-
B.
AH.AC
-
C.
AB2
-
D.
AH.AD
Câu 20 : Cho a,b,c>0 thỏa mãn: 6a+2b+3c=11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=2b+3c+161+6a+6a+3c+161+2b+6a+2b+161+3c.
-
A.
8
-
B.
9
-
C.
15
-
D.
11
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Cho hình vẽ, biết DE//BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

-
A.
ADAB=AEAC
-
B.
AD.AE=AB.AC
-
C.
ADDB=DEBC
-
D.
DE.AD=AB.BC
Đáp án : A
Áp dụng định lý Talet để tìm ra tỉ lệ thức phù hợp, từ đó thực hiện yêu cầu của bài toán.
Áp dụng định lý Ta lét, ta có:
ADAB=AEAC=DEBC
Đáp án A đúng.
Vì ADAB=AEAC nên AD.AC=AB.AE
Đáp án B sai.
Ta có: ADAB=DEBC
ADAB−AD=DEBCADDB=DEBC−DE
Đáp án C sai.
Ta có: ADAB=DEBC
AD.BC=AB.DE
Đáp án D sai.
Câu 2 : Khi x≥3, kết quả rút gọn của biểu thức 2x+|x−3|−1 là:
-
A.
3x+2
-
B.
3x−4
-
C.
x+2
-
D.
4−3x
Đáp án : B
Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để rút gọn biểu thức: |x|={xkhix≥0−xkhix<0
Khi x≥3 thì |x−3|=x−3, ta có biểu thức:
2x+|x−3|−1=2x+x−3−1=3x−4.
Câu 3 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5cm là:
-
A.
25cm2
-
B.
125cm2
-
C.
150cm2
-
D.
250cm2
Đáp án : C
Công thức tính diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh a là: 6a2.
Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5cm là: Stp=6.52=150cm2.
Câu 4 : Cho ΔMNP∽ΔHGK có tỉ số chu vi: PΔMNPPΔHGK=27. Chọn câu đúng.
-
A.
HGMN=72
-
B.
SΔMNPSΔHGK=27
-
C.
SΔMNPSΔHGK=494
-
D.
NPGK=57
Đáp án : A
+) Áp dụng lý thuyết về mối quan hệ giữa tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạng của 2 tam giác, kết hợp với dữ kiện đề bài cho để thực hiện yêu cầu của bài toán.
Lưu ý: Tỉ số đồng dạng bằng tỉ số chu vi và tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Gọi k là tỉ số đồng dạng của 2 tam giác MNP và HGK.
Theo bài ta có:
ΔMNP∽ΔHGK và PΔMNPPΔHGK=27
⇒MNHG=NPGK=MPHK=MN+NP+MPHG+GK+HK=PΔMNPPΔHGK=27=k
Do đó: HGMN=72
Và SΔMNPSΔHGK=k2=(27)2=449.
Câu 5 : Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
-
A.
2x+5>11
-
B.
4−x>3x−1
-
C.
−4x+7>x−1
-
D.
x2+3>6x−7
Đáp án : D
Giải các bất phương trình ở các đáp án sau đó xem x=2 có thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào thì chọn đáp án đó.
Ta có:
+) Đáp án A: 2x+5>11⇔2x>6⇔x>3⇒x=2 không thuộc tập nghiệm của bất phương trình.
+) Đáp án B: 4−x>3x−1⇔4+1>3x+x⇔4x<5⇔x<54⇒x=2 không thuộc tập nghiệm của bất phương trình.
+) Đáp án C: −4x+7>x−1⇔7+1>x+4x⇔5x<8⇔x<85⇒x=2 không thuộc tập nghiệm của bất phương trình.
+) Đáp án D: x2+3>6x−7⇔x2−6x+10>0
Thay x=2 vào vế trái của bất phương trình ta có: 22−6.2+10=2>0 (luôn đúng)
⇒x=2 là nghiệm của bất phương trình.
Câu 6 : Rút gọn biểu thức (x+y)2+(x−y)2, ta được kết quả là:
-
A.
2(x2+y2)
-
B.
2x2+y2
-
C.
2(x2−y2)
-
D.
Một kết quả khác
Đáp án : A
Sử dụng các hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2;(a−b)2=a2−2ab+b2.
Ta có: (x+y)2+(x−y)2=x2+2xy+y2+x2−2xy+y2=2x2+2y2=2(x2+y2).
Câu 7 : Phân tích đa thức 5x2y3−25x3y4+10x3y3 thành nhân tử ta được:
-
A.
5x2y3(1−5xy+2x)
-
B.
5x2y3(−5xy+2x)
-
C.
x2y3(1−5xy+2x)
-
D.
5x2y3(1−xy+x)
Đáp án : A
Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử.
Ta có: 5x2y3−25x3y4+10x3y3=5x2y3.1−5x2y3.5xy+5x2y3.2x=5x2y3(1−5xy+2x).
Câu 8 : Phương trình 7x+4=3x−1 có tập nghiệm là:
-
A.
S={−54}
-
B.
S={54}
-
C.
S={−1}
-
D.
S={0}
Đáp án : A
Sử dụng quy tắc chuyển vế để biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn ax+b=0⇔x=−ba(a≠0).
Ta có: 7x+4=3x−1
⇔7x−3x=−1−4⇔4x=−5⇔x=−54.
Vậy phương trình có tập nghiệm là S={−54}.
Câu 9 : Phương trình x3−9x=0 có bao nhiêu nghiệm?
-
A.
1
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
2
Đáp án : B
Phân tích vế trái thành nhân tử đưa phương trình về dạng A(x).B(x)=0⇔[A(x)=0B(x)=0
Ta có: x3−9x=0⇔x(x2−9)=0⇔[x=0x2−9=0 ⇔[x=0x2=9⇔[x=0x=3x=−3
Vậy phương trình có tập nghiệm S={−3;0;3}.
Hay phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
Câu 10 : Phương trình |x−4|+3x=5 có tổng các nghiệm là:
-
A.
34
-
B.
114
-
C.
12
-
D.
1
Đáp án : C
Sử dụng |A|={AkhiA≥0−AkhiA<0 để đưa về phương trình bậc nhất một ẩn.
Xét phương trình |x−4|+3x=5.
TH1: |x−4|=x−4 với x−4≥0⇔x≥4
Khi đó ta có phương trình: x−4+3x=5⇔4x=9⇔x=94 (loại vì x≥4)
TH2: |x−4|=−x+4 với x−4<0⇔x<4
Khi đó ta có phương trình −x+4+3x=5⇔2x=1⇔x=12 (nhận)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x=12.
Câu 11 : Giải phương trình x+5x−5−x−5x+5=20x2−25 ta được nghiệm là:
-
A.
x=5
-
B.
x=2
-
C.
x=1
-
D.
x=−1
Đáp án : C
Sử dụng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
+ Tìm ĐKXĐ
+ Quy đồng mẫu rồi khử mẫu.
+ Giải phương trình vừa nhận được.
+ Đối chiếu điều kiện rồi kết luận nghiệm.
ĐKXĐ: x≠±5
Ta có: x+5x−5−x−5x+5=20x2−25.
(x+5)2−(x−5)2(x+5)(x−5)=20(x+5)(x−5)
(x+5)2−(x−5)2=20x2+10x+25−x2+10x−25=2020x=20x=1(tm)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S={1}.
Cho biểu thức: Q=(x2−1x−1+x3−11−x2):2x2−4x+2x2−1(x≠±1).
Rút gọn Q ta được:
-
A.
Q=xx−1
-
B.
Q=2xx−1
-
C.
Q=x2(x+1)
-
D.
Q=x2(x−1)
Đáp án: D
Ta sử dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và các hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
Q=(x2−1x−1+x3−11−x2):2x2−4x+2x2−1(x≠±1)
Q=((x−1)(x+1)x−1−(x−1)(x2+x+1)(x−1)(x+1)):2(x−1)2x2−1
Q=(x+11−x2+x+1x+1):2(x−1)x+1
Q=(x+1)2−x2−x−1x+1.x+12(x−1)
Q=x2+2x+1−x2−x−1x+1.x+12(x−1)Q=x2(x−1)
Vậy Q=x2(x−1) với mọi x≠±1.
Tìm x biết Q=3.
-
A.
x=6
-
B.
x=3
-
C.
x=65
-
D.
x=56
Đáp án: C
Ta sử dụng kết quả câu trước Q=x2(x−1) với mọi x≠±1
Thay Q=3 rồi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thu được để tìm x.
Theo kết quả câu trước Q=x2(x−1) với mọi x≠±1.
Để Q=3 thì x2(x−1)=3⇒x=3.2(x−1)
⇔x=6x−6⇔6x−x=6⇔5x=6⇔x=65(tm)
Vậy x=65 thì Q=3.
Tìm x sao cho |Q|>Q.
-
A.
0<x<1
-
B.
x>1
-
C.
x>0
-
D.
x<1
Đáp án: A
Ta sử dụng kết quả câu trước Q=x2(x−1) với mọi x≠±1.
Từ đó dựa vào định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối: Sử dụng |A|={AkhiA≥0−AkhiA<0
Ta có |Q|>Q⇔Q<0
Khi đó ta được: x2(x−1) < 0 ∀x≠±1
TH1: {x<0x−1>0⇔{x<0x>1 không xảy ra.
TH2: {x>0x−1<0⇔0<x<1.
Vậy với 0<x<1 thì |Q|>Q.
Câu 15 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/giờ. Khi đi được 1 giờ thì xe bị hỏng, người đó phải dừng lại để sửa xe mất 10 phút. Sau khi sửa xong người đó đi tiếp tới B, để đến B đúng giờ đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính độ dài quãng đường AB.
-
A.
60km
-
B.
120km
-
C.
90km
-
D.
150km
Đáp án : A
Giải theo các bước sau:
+ Lập phương trình: Chọn ẩn và đặt điều kiện; biểu diễn đại lượng chưa biết theo ẩn và đại lượng đã biết; lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
+ Giải phương trình
+ Đối chiếu điều kiện rồi kết luận
Đổi 10 phút = 16 giờ.
Gọi quãng đường AB dài là x(km)(x>30).
Suy ra quãng đường từ khi dừng lại sửa xe đến B là x−30(km).
Thời gian dự định đi từ A đến B là x30(h).
Thời gian thực tế đi từ A đến B là 1+16+x−3036 (h).
Ta có phương trình:
1+16+x−3036=x30
⇔36+6+x−3036=x30
⇔12+x36=x30⇒30(12+x)=36.x⇔360+30x=36x⇔6x=360⇔x=60(tm)
Vậy quãng đường AB dài 60 km.
Cho ΔABC kẻ các đường cao BD và CE (D∈AC;E∈AB). BD và CE cắt nhau tại H.
Trên các đoạn thẳng BD và CE lấy lần lượt hai điểm I và K sao cho ^AIC=^AKB=900. Khi đó tam giác AIK là:
-
A.
tam giác cân tại I
-
B.
tam giác cân tại K
-
C.
tam giác cân tại A
-
D.
tam giác đều
Đáp án: C
Chứng minh các cặp tam giác đồng dạng ΔAID∽ΔACI và ΔAEK∽ΔAKB.
Từ đó suy ra các cặp cạnh tương ứng để lập luận.

Xét ΔAID và ΔACI có: ^IAD chung và ^AIC=^ADB=900 nên ΔAID∽ΔACI(g−g)
Suy ra: AIAC=ADAI⇔AI2=AC.AD (1)
Xét ΔAEK và ΔAKB có: ^EAK chung và ^AIC=^ADB=900 nên ΔAEK∽ΔAKB(g−g)
Suy ra: AEAK=AKAB⇔AK2=AE.AB (2)
Xét ΔABD và ΔACE có:
ˆA là góc chung, ^ADB=^AEC=900
⇒ ΔABD∽ΔACE(g−g)
⇒ADAE=ABAC ⇒AE.AB=AC.AD (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: AI2=AK2⇒AI=AK nên tam giác AIK cân tại A.
Cho ^AED=400. Tính số đo ^HBC.
-
A.
^HBC=600
-
B.
^HBC=500
-
C.
^HBC=400
-
D.
^HBC=350
Đáp án: B
Chứng minh ΔADE∽ΔABC, sau đó suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau.
Từ đó sử dụng: Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.

+) Xét ΔABD và ΔACE có:
ˆA là góc chung, ^ADB=^AEC=900
⇒ ΔABD∽ΔACE (g-g)
⇒ADAE=ABAC
Xét ΔAED và ΔACB có: ˆA chung và ADAE=ABAC(cmt) nên ΔAED∽ΔACB(c−g−c)
Từ đó: ^AED=^ACB (hai góc tương ứng)
Nên ^ACB=400. Lại có: ΔDBC vuông tại D nên ^DCB+^DBC=900⇒^DBC=900−400=500
Hay ^HBC=500.
Hệ thức nào dưới đây đúng?
-
A.
BH.BD+CH.CE=AB2
-
B.
BH.BD+CH.CE=AC2
-
C.
BH.BD+CH.CE=2BC2
-
D.
BH.BD+CH.CE=BC2
Đáp án: D
Kẻ AH cắt BC tại N.
Chứng minh các cặp tam giác đồng dạng ΔBHN∽ΔBCD;ΔCHN∽ΔCBE để suy ra các hệ thức đúng về cạnh.

Kẻ AH cắt BC tại N. Vì H là giao điểm hai đường cao BD,CE nên H là trực tâm tam giác ABC.
Suy ra: AH⊥BC hay AN⊥BC.
Xét ΔBHN và ΔBCD có: ˆB chung và ^HNB=^BDC=900 nên ΔBHN∽ΔBCD(g−g)
Suy ra: BHBC=BNBD⇒BH.BD=BN.BC (1)
Xét ΔCHN và ΔCBE có: ˆC chung và ^HNC=^BEC=900 nên ΔCHN∽ΔCBE(g−g)
Suy ra: CHCB=CNCE⇒CH.CE=CN.BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BH.BD+CH.CE=BN.BC+CN.BC=BC(CN+BN)=BC.BC=BC2.
Vậy BH.BD+CH.CE=BC2.
Tích AE.AB bằng:
-
A.
AC.AD
-
B.
AH.AC
-
C.
AB2
-
D.
AH.AD
Đáp án: A
Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ ba góc - góc rồi suy ra hệ thức tương ứng về cạnh.

Xét ΔABD và ΔACE có:
ˆA là góc chung, ^ADB=^AEC=900
⇒ ΔABD∽ΔACE (g-g)
⇒ADAE=ABAC⇒AE.AB=AC.AD.
Câu 20 : Cho a,b,c>0 thỏa mãn: 6a+2b+3c=11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=2b+3c+161+6a+6a+3c+161+2b+6a+2b+161+3c.
-
A.
8
-
B.
9
-
C.
15
-
D.
11
Đáp án : C
Biến đổi để sử dụng bất đẳng thức ab+ba≥2 với a,b>0.
Dấu “=” xảy ra khi a=b.
Đặt x=1+6a;y=1+2b;z=1+3c(x,y,z>0)
⇒x+y+z=1+6a+1+2b+1+3c=3+(6a+2b+3c)=3+11=14
Ta có: 2b+3c+16=y−1+z−1+16=y+z+14
6a+3c+16=x+z+14
6a+2b+16=x+y+14
Từ đó: M=z+y+14x+x+z+14y+x+y+14z
=zx+yx+14x+xy+zy+14y+xz+yz+14z
=(xy+yx)+(yz+zx)+(zx+xz)+14(1x+1y+1z)
=(xy+yx)+(yz+zx)+(zx+xz)+(x+y+z)(1x+1y+1z)
=2(xy+yx)+2(yz+zx)+2(zx+xz)+3
Mặt khác: xy+yx≥2 dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x=y
xz+zx≥2. Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x=z
zy+yz≥2. Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi z=y
Khi đó: M≥2.2+2.2+2.2+3⇒M≥15. Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x=y=z=1
Suy ra: a=1118;b=116;c=119.
Vậy Mmin=15 khi a=1118;b=116;c=119.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 8 Toán 9
- Trắc nghiệm Bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Toán 9
- Trắc nghiệm Bài 2: Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón Toán 9
- Trắc nghiệm Bài 1: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Toán 9
- Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 7 Toán 9