Trắc nghiệm Bài 1: Góc ở tâm- Số đo cung Toán 9

Đề bài

Câu 1 :

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

  • A.

    Có đỉnh nằm trên đường tròn 

  • B.

    Có đỉnh trùng với tâm đường tròn

  • C.

    Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn

  • D.

    Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

Câu 2 :

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

  • A.

    Số đo cung lớn

  • B.

    Số đo của góc ở tâm chắn cung đó

  • C.

    Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn

  • D.

    Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 3 :

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

  • A.

    Có số đo lớn hơn

  • B.

    Có số đo nhỏ hơn $90^\circ $

  • C.

    Có số đo lớn hơn $90^\circ $

  • D.

    Có số đo nhỏ hơn

Cho hai tiếp tuyến tại $A$ và $B$ của đường tròn \(\left( O \right)\) cắt nhau tại M, biết \(\widehat {AMB} = {50^0}\) .

Câu 4

Tính \(\widehat {AMO}\) và \(\widehat {BOM}\)

  • A.

    $\widehat {AMO} = 35^\circ ;\widehat {MOB} = 55^\circ $

  • B.

    $\widehat {AMO} = 65^\circ ;\widehat {MOB} = 25^\circ $

  • C.

    $\widehat {AMO} = 25^\circ ;\widehat {MOB} = 65^\circ $

  • D.

    $\widehat {AMO} = 55^\circ ;\widehat {MOB} = 35^\circ $

Câu 5

Số đo cung \(AB\) nhỏ và số đo cung \(AB\) lớn lần lượt là

  • A.

    $130^\circ ;250^\circ $

  • B.

    $130^\circ ;230^\circ $

  • C.

    $230^\circ ;130^\circ $

  • D.

    $150^\circ ;210^\circ $

Câu 6 :

Cho tam giác $ABC$ đều nội tiếp đường tròn $\left( O \right)$. Tính số đo cung $AC$ lớn.

  • A.

    $240^\circ $

  • B.

    $120^\circ $

  • C.

    $360^\circ $

  • D.

    $210^\circ $

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\), lấy điểm \(M\) nằm ngoài \(\left( O \right)\) sao cho \(OM = 2R.\) Từ M kẻ tiếp tuyến \(MA\) và \(MB\) với \(\left( O \right)\) (\(A,B\) là các tiếp điểm).

Câu 7

Số đo góc $\widehat {AOM}$ là

  • A.

    $30^\circ $

  • B.

     $120^\circ $

  • C.

    $50^\circ $

  • D.

    $60^\circ $

Câu 8

Số đo cung \(AB\) nhỏ là

  • A.

    $240^\circ $

  • B.

    $120^\circ $

  • C.

    $360^\circ $

  • D.

    $210^\circ $

Cho \(\left( {O;R} \right)\) và dây cung \(MN = R\sqrt 3 .\) Kẻ \(OI\) vuông góc với \(MN\) tại $I$ .

Câu 9

Tính độ dài \(OI\) theo $R$ .

  • A.

    $\dfrac{{R\sqrt 3 }}{3}$

  • B.

    $\dfrac{R}{{\sqrt 2 }}$

  • C.

    $\dfrac{R}{3}$

  • D.

    $\dfrac{R}{2}$

Câu 10

Tính số đo cung nhỏ $MN.$ 

  • A.

    $120^\circ $

  • B.

    $150^\circ $

  • C.

    $90^\circ $

  • D.

    $145^\circ $

Cho tam giác \(ABC\) cân tại $A$ . Vẽ đường tròn tâm $O$, đường kính \(BC\). Đường tròn \(\left( O \right)\) cắt $AB$, $AC$ lần lượt tại \(I,K.\)

 

Câu 11

So sánh các cung nhỏ $BI$ và cung nhỏ $CK$

  • A.

    Số đo cung nhỏ $BI$ bằng số đo cung nhỏ $CK$

  • B.

    Số đo cung nhỏ $BI$ nhỏ hơn số đo cung nhỏ $CK$

  • C.

    Số đo cung nhỏ $BI$ lớn hơn  số đo cung nhỏ $CK$

  • D.

    Số đo cung nhỏ $BI$ bằng  hai lần số đo cung nhỏ $CK$

Câu 12

Tính $\widehat {IOK}$ biết $\widehat {BAC} = 40^\circ $

  • A.

    $80^\circ $

  • B.

    $100^\circ $

  • C.

    $60^\circ $

  • D.

    $40^\circ $

Câu 13 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right).\) Gọi \(H\) là trung điểm của bán kính \(OA\). Dây \(CD\) vuông góc với \(OA\) tại $H$ . Tính số đo cung lớn \(CD.\)

  • A.

    $260^\circ $

  • B.

    $300^\circ $

  • C.

    $240^\circ $

  • D.

    $120^\circ $

Câu 14 :

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB,\) vẽ góc ở tâm \(\widehat {AOC} = 55^\circ \) . Vẽ dây \(CD\) vuông góc với \(AB\) và dây \(DE\) song song với \(AB.\) Tính số đo cung nhỏ \(BE\)

  • A.

    $55^\circ $

  • B.

    $60^\circ $

  • C.

    $40^\circ $

  • D.

    $50^\circ $

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

  • A.

    Có đỉnh nằm trên đường tròn 

  • B.

    Có đỉnh trùng với tâm đường tròn

  • C.

    Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn

  • D.

    Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.

Câu 2 :

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

  • A.

    Số đo cung lớn

  • B.

    Số đo của góc ở tâm chắn cung đó

  • C.

    Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn

  • D.

    Số đo của cung nửa đường tròn

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.

Câu 3 :

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

  • A.

    Có số đo lớn hơn

  • B.

    Có số đo nhỏ hơn $90^\circ $

  • C.

    Có số đo lớn hơn $90^\circ $

  • D.

    Có số đo nhỏ hơn

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn.

Cho hai tiếp tuyến tại $A$ và $B$ của đường tròn \(\left( O \right)\) cắt nhau tại M, biết \(\widehat {AMB} = {50^0}\) .

Câu 4

Tính \(\widehat {AMO}\) và \(\widehat {BOM}\)

  • A.

    $\widehat {AMO} = 35^\circ ;\widehat {MOB} = 55^\circ $

  • B.

    $\widehat {AMO} = 65^\circ ;\widehat {MOB} = 25^\circ $

  • C.

    $\widehat {AMO} = 25^\circ ;\widehat {MOB} = 65^\circ $

  • D.

    $\widehat {AMO} = 55^\circ ;\widehat {MOB} = 35^\circ $

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

Lời giải chi tiết :

Vì $MA,MB$ là hai tiếp tuyến của đường tròn $\left( O \right)$ nên  $OM$ là tia phân giác của $\widehat {AOB}$; $MO$ là tia phân giác của $\widehat {AMB}$ hay $\widehat {AMO} = \dfrac{1}{2}\widehat {AMB} = \dfrac{{50^\circ }}{2} = 25^\circ $.

Mà tam giác $OAM$ vuông tại $A$ (do $MA$ là tiếp tuyến) nên $\widehat {MOA} = 90^\circ  - \widehat {AMO} = 65^\circ $

Mà $OM$ là tia phân giác của $\widehat {AOB}$ nên $\widehat {MOB} = \widehat {MOA} = 65^\circ $.

Vậy $\widehat {AMO} = 25^\circ ;\widehat {MOB} = 65^\circ. $

Câu 5

Số đo cung \(AB\) nhỏ và số đo cung \(AB\) lớn lần lượt là

  • A.

    $130^\circ ;250^\circ $

  • B.

    $130^\circ ;230^\circ $

  • C.

    $230^\circ ;130^\circ $

  • D.

    $150^\circ ;210^\circ $

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Sử dụng định lý tổng các góc trong tứ giác và số đo cung.

Lời giải chi tiết :

Xét tứ giác $OAMB$ có

$\widehat {BOA} + \widehat {OBM} + \widehat {OAM} + \widehat {AMB} = 360^\circ  \Rightarrow \widehat {BOA} = 360^\circ  - 90^\circ  - 90^\circ  - 50^\circ  = 130^\circ $

Suy ra số đo cung nhỏ $AB$ là $130^\circ $; số đo cung lớn $AB$ là $360^\circ  - 130^\circ  = 230^\circ $.

Câu 6 :

Cho tam giác $ABC$ đều nội tiếp đường tròn $\left( O \right)$. Tính số đo cung $AC$ lớn.

  • A.

    $240^\circ $

  • B.

    $120^\circ $

  • C.

    $360^\circ $

  • D.

    $210^\circ $

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng định lý tổng các góc trong tam giác và số đo cung.

Lời giải chi tiết :

Vì tam giác $ABC$ đều có $O$ là tâm đường tròn ngoại tiếp nên $O$ cũng là giao ba đường phân giác nên $AO;CO$ lần lượt là các đường phân giác $\widehat {BAC}$;  $\widehat {ACB}$.

Ta có $\widehat {CAO} = \dfrac{1}{2}\widehat {BAC} = \dfrac{{60^\circ }}{2} = 30^\circ $;$\widehat {ACO} = \dfrac{1}{2}\widehat {ACB} = \dfrac{{60^\circ }}{2} = 30^\circ $

Xét tam giác $AOC$ có $\widehat {AOC} = 180^\circ  - \widehat {CAO} - \widehat {ACO} = 120^\circ $ nên số đo cung nhỏ $AC$ là $120^\circ $.

Do đó số đo cung lớn $AC$ là $360^\circ  - 120^\circ  = 240^\circ $.

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\), lấy điểm \(M\) nằm ngoài \(\left( O \right)\) sao cho \(OM = 2R.\) Từ M kẻ tiếp tuyến \(MA\) và \(MB\) với \(\left( O \right)\) (\(A,B\) là các tiếp điểm).

Câu 7

Số đo góc $\widehat {AOM}$ là

  • A.

    $30^\circ $

  • B.

     $120^\circ $

  • C.

    $50^\circ $

  • D.

    $60^\circ $

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác $AOM$ vuông tại $A$ ta có $\cos \widehat {AOM} = \dfrac{{OA}}{{OM}} = \dfrac{R}{{2R}} = \dfrac{1}{2} \Rightarrow \widehat {AOM} = 60^\circ .$

Câu 8

Số đo cung \(AB\) nhỏ là

  • A.

    $240^\circ $

  • B.

    $120^\circ $

  • C.

    $360^\circ $

  • D.

    $210^\circ $

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và số đo cung

Lời giải chi tiết :

Xét đường tròn $\left( O \right)$ có $MA;MB$ là hai tiếp tuyến cắt nhau tại $M$ nên $OM$ là tia phân giác của góc $\widehat {AOB}$

Suy ra $\widehat {AOB} = 2\widehat {AOM} = 2.60^\circ  = 120^\circ $ mà $\widehat {AOB}$ là góc ở tâm chắn cung \(AB\)

Nên số đo cung nhỏ \(AB\) là $120^\circ $.

Cho \(\left( {O;R} \right)\) và dây cung \(MN = R\sqrt 3 .\) Kẻ \(OI\) vuông góc với \(MN\) tại $I$ .

Câu 9

Tính độ dài \(OI\) theo $R$ .

  • A.

    $\dfrac{{R\sqrt 3 }}{3}$

  • B.

    $\dfrac{R}{{\sqrt 2 }}$

  • C.

    $\dfrac{R}{3}$

  • D.

    $\dfrac{R}{2}$

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Sử dụng liên hệ giữa đường kính và dây cung.

Sử dụng định lý Pytago.

Lời giải chi tiết :

Xét $\left( O \right)$ có $OI \bot MN$ tại $I$ nên $I$ là trung điểm của dây $MN$ (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây đó) $ \Rightarrow MI = IN=\dfrac{MN}2 = \dfrac{{\sqrt 3 R}}{2}$

Xét tam giác $OIM$ vuông tại $I$, theo định lý Pytago ta có $O{I^2} = O{M^2} - M{I^2}$

$\Rightarrow OI = \sqrt {{R^2} - {{\left( {\dfrac{{\sqrt 3 R}}{2}} \right)}^2}} $$= \sqrt {{R^2} - \dfrac{{ 3 R^2}}{4}}  =\sqrt { \dfrac{ R^2}{4}}= \dfrac{R}{2}$

Câu 10

Tính số đo cung nhỏ $MN.$ 

  • A.

    $120^\circ $

  • B.

    $150^\circ $

  • C.

    $90^\circ $

  • D.

    $145^\circ $

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn và số đo cung

“Số đo cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó”

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác $OIM$ vuông tại $I$ ta có $\sin \widehat {MOI} = \dfrac{{MI}}{{MO}} = \dfrac{{\sqrt 3 R}}{2}:R = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow \widehat {MOI} = 60^\circ $

$\Delta MON$ cân tại $O$ có $OI$ vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên $\widehat {MON} = 2\widehat {MOI} = 2.60^\circ  = 120^\circ $

Suy ra số đo cung nhỏ $MN$ là $120^\circ $.

Cho tam giác \(ABC\) cân tại $A$ . Vẽ đường tròn tâm $O$, đường kính \(BC\). Đường tròn \(\left( O \right)\) cắt $AB$, $AC$ lần lượt tại \(I,K.\)

 

Câu 11

So sánh các cung nhỏ $BI$ và cung nhỏ $CK$

  • A.

    Số đo cung nhỏ $BI$ bằng số đo cung nhỏ $CK$

  • B.

    Số đo cung nhỏ $BI$ nhỏ hơn số đo cung nhỏ $CK$

  • C.

    Số đo cung nhỏ $BI$ lớn hơn  số đo cung nhỏ $CK$

  • D.

    Số đo cung nhỏ $BI$ bằng  hai lần số đo cung nhỏ $CK$

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Sử dụng tam giác bằng nhau

So sánh hai cung

Lời giải chi tiết :

Xét các tam giác $\Delta IBC$ và .$\Delta KBC$ có $BC$ là đường kính của $\left( O \right)$ và $I;K \in \left( O \right)$

Nên $\Delta IBC$ vuông tại $I$ và $\Delta KBC$ vuông tại $K$

Xét  hai tam giác vuông $\Delta IBC$ và .$\Delta KBC$ ta có $BC$ chung; $\widehat {ACB} = \widehat {ABC}$ (do$\Delta ABC$ cân)

$ \Rightarrow \Delta IBC = \Delta KCB\left( {ch - gn} \right) \Rightarrow IB = CK$

Suy ra $\Delta COK = \Delta IOB\left( {c - c - c} \right)$$ \Rightarrow \widehat {COK} = \widehat {IOB}$ suy ra số đo hai cung nhỏ $CK$ và $BI$ bằng nhau.

Câu 12

Tính $\widehat {IOK}$ biết $\widehat {BAC} = 40^\circ $

  • A.

    $80^\circ $

  • B.

    $100^\circ $

  • C.

    $60^\circ $

  • D.

    $40^\circ $

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Sử dụng tổng các góc trong tam giác

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác $ABC$ cân tại $A$ có $\widehat A = 40^\circ  \Rightarrow \widehat {KBO} = \widehat {ICO} = 70^\circ $

Xét tam giác $OKB$cân tại $O$ có $\widehat {KBO} = 70^\circ  \Rightarrow \widehat {KOB} = 180^\circ  - 2.70^\circ  = 40^\circ $

Tương tự ta có $\widehat {IOC} = 40^\circ $

Suy ra $\widehat {IOK} = 180^\circ  - 40^\circ  - 40^\circ  = 100^\circ $

Câu 13 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right).\) Gọi \(H\) là trung điểm của bán kính \(OA\). Dây \(CD\) vuông góc với \(OA\) tại $H$ . Tính số đo cung lớn \(CD.\)

  • A.

    $260^\circ $

  • B.

    $300^\circ $

  • C.

    $240^\circ $

  • D.

    $120^\circ $

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+) Sử dụng liên hệ giữa đường kính và dây

+) Kiến thức về số đo cung

Lời giải chi tiết :

Xét đường tròn$\left( O \right)$ có $OA \bot CD$ tại $H$ nên $H$ là trung điểm của $CD$

Tứ giác $OCAD$ có hai đường chéo vuông góc và giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên $OCAD$ là hình thoi.

$ \Rightarrow OC = CA$ mà $OC = OA$ nên $OC = OA = AC$ hay tam giác $OAC$ đều $ \Rightarrow \widehat {COA} = 60^\circ  \Rightarrow \widehat {COD} = 120^\circ $

Do đó số đo cung nhỏ $CD$ là $120^\circ $ và số đo cung lớn $CD$ là $360^\circ  - 120^\circ  = 240^\circ $.

Câu 14 :

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB,\) vẽ góc ở tâm \(\widehat {AOC} = 55^\circ \) . Vẽ dây \(CD\) vuông góc với \(AB\) và dây \(DE\) song song với \(AB.\) Tính số đo cung nhỏ \(BE\)

  • A.

    $55^\circ $

  • B.

    $60^\circ $

  • C.

    $40^\circ $

  • D.

    $50^\circ $

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Chứng minh $E;O;C$ thẳng hàng

Bước  2: Tính  số đo cung thông qua góc ở tâm

Lời giải chi tiết :

Xét $\left( O \right)$ có $CD \bot OA;ED{\rm{//}}OA \Rightarrow CD \bot ED$ hay $\widehat {EDC} = 90^\circ $ mà $E;D;C \in \left( O \right)$ nên $EC$ là đường kính của $\left( O \right)$ hay $E;O;C$ thẳng hàng.

Do đó $\widehat {BOE} = \widehat {COA} = 55^\circ $ (đối đỉnh) nên số đo cung nhỏ $BE$ là $55^\circ $.

Trắc nghiệm Bài 2: Liên hệ giữa cung và dây Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Liên hệ giữa cung và dây Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Góc nội tiếp Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Góc nội tiếp Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5: Góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Cung chứa góc Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Cung chứa góc Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7: Tứ giác nội tiếp Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Tứ giác nội tiếp Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10: Diện tích hình tròn, quạt tròn Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Diện tích hình tròn, quạt tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập hay và khó chương góc với đường tròn Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập hay và khó chương góc với đường tròn Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập vận dụng cao từ các đề thi chuyên Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập vận dụng cao từ các đề thi chuyên Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 7 Toán 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập ôn tập chương 7 Toán 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết