Câu 3.4 trang 141 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao>
Tìm
Tìm
LG a
\(\int {\left( {{x^{{3 \over 4}}} + {x^{-{1 \over 2}}} - 5} \right)} dx\)
Lời giải chi tiết:
\(\int {\left( {{x^{{3 \over 4}}} + {x^{-{1 \over 2}}} - 5} \right)} dx\) = \({4 \over 7}{x^{{7 \over 4}}} + 2{x^{{1 \over 2}}} - 5x + C\)
LG b
\(\int {\sqrt x \left( {\sqrt x - 2x} \right)} \left( {x + 1} \right)dx\)
Lời giải chi tiết:
\(\int {\sqrt x \left( {\sqrt x - 2x} \right)} \left( {x + 1} \right)dx\)
\(\eqalign{
& = \int {\left( {x - 2x\sqrt x } \right)\left( {x + 1} \right)} dx \cr
& = \int {({x^2} + x - 2{x^2}\sqrt x } - 2x\sqrt x )dx \cr} \)
\(={{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - {4 \over 7}{x^{{7 \over 2}}} - {4 \over 5}{x^{{5 \over 2}}} + C\)
LG c
\(\int {\left( {{x^{ - 3}} - 2{x^{ - 2}} + 4x + 1} \right)} dx\)
Lời giải chi tiết:
\(\int {\left( {{x^{ - 3}} - 2{x^{ - 2}} + 4x + 1} \right)} dx\)
\( =- {1 \over {2{x^2}}} + {2 \over x} + 2{x^2} + x + C\)
LG d
\(\int {\left[ {\left( {2x + 3{x^{ - 2}}} \right)\left( {{x^2} - {1 \over x}} \right) + 3{x^{ - 3}}} \right]} dx\)
Lời giải chi tiết:
\(\int {\left[ {\left( {2x + 3{x^{ - 2}}} \right)\left( {{x^2} - {1 \over x}} \right) + 3{x^{ - 3}}} \right]} dx\)
\(\eqalign{
& = \int {\left( {2{x^3} - 2 + 3 - {3 \over {{x^3}}} + {3 \over {{x^3}}}} \right)dx} \cr
& = \int {\left( {2{x^3} + 1} \right)dx} \cr} \)
\(={{{x^4}} \over 2} + x + C\)
Loigiaihay.com
- Câu 3.5 trang 141 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.6 trang 142 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.7 trang 142 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.8 trang 142 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.9 trang 142 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
>> Xem thêm
- Bài 1.1 trang 10 SBT Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32 trang 16 SBT Hình học 12 Nâng cao
- Bài 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 67 SBT Hình học 12 Nâng cao
- Câu 4.25 trang 181 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 23 trang 211 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao