Kết quả phép chia \(\left( {2{x^3} + 3{x^4} - 12{x^2}} \right):x\) là
\(2{x^2} + 3{x^4} - 12{x^2}\).
\(2{x^2} + 3{x^3} - 12{x^2}\).
\(2{x^2} + 3{x^4} - 12x\).
\(2{x^2} + 3{x^3} - 12x\).
Kết quả phép chia đa thức \( - 2{x^3}{y^2}z + 8{x^2}{y^3}{z^2} - 10{x^4}y{z^2}\) cho đơn thức \( - 2xyz\) là
\({x^2}y - 4x{y^2}z + 5{x^2}z\).
\({x^2}y - 4xyz + 5{x^3}z\).
\({x^2}y - 4x{y^2}z + 5{x^3}z\).
\({x^2}y - 4x{y^2}z + 5x{z^3}\).
Kết quả phép chia \(\left( { - 2{x^5} + 3{x^2} - 4{x^3}} \right)\) cho đơn thức \( - 2{x^2}\) ta được
\( - {x^3} + 2x - \frac{3}{2}\).
\({x^3} - 2x + \frac{3}{2}\).
\({x^3} + 2x - \frac{3}{2}\).
\({x^3} - \frac{3}{2}x + 2\).
Kết quả của phép chia \(\left( {3{x^3} + 2{x^2} + x} \right):(3x)\) là một đa thức có hệ số tự do là
1.
\(\frac{2}{3}\).
\(\frac{1}{3}\).
0.
Kết quả phép tính \(\left( {2{x^3}{y^4}{z^2} - 3{x^4}{y^4}{z^3}} \right):\left( {\frac{{ - 1}}{3}x{y^3}z} \right)\) là
\(\frac{{ - 2}}{3}{x^2}yz - {x^3}y{z^2}\).
\(\frac{{ - 2}}{3}{x^2}yz + {x^3}y{z^2}\).
\( - 6{x^2}yz - 9{x^3}y{z^2}\).
\( - 6{x^2}yz + 9{x^3}y{z^2}\).
Tính \(\left( { - 8{x^2}{y^3} + \frac{1}{2}{x^3}} \right):{x^2}\).
\( - 8x{y^3} + \frac{1}{2}x\).
\( - 8{y^3} + 2x\).
\( - 8{y^3} + \frac{1}{2}x\).
\( - 8{y^3} + \frac{1}{2}{x^2}\).
Kết quả của phép chia \(\left[ {{{(x - y)}^3} - {{(x - y)}^2} + (x - y)} \right]:(y - x)\) là
\({(x - y)^2} - (x - y) + 1\).
\( - {(x - y)^2} + (x - y) + 1\).
\({(x - y)^2} + (x - y) + 1\).
\( - {(x - y)^2} + (x - y) - 1\).
Kết quả phép chia \(\left( {6{x^4}y + 4{x^3}{y^3} - 2xy} \right):(xy)\) là một đa thức có bậc bằng
3.
4.
7.
9.
Thực hiện phép chia \(\left( {2{x^4}y - 6{x^2}{y^7}} \right):\left( {2{x^2}} \right)\) ta được đa thức \(a{x^2}y + b{y^7}(a,b\) là hằng số). Khi đó \(a + b\) bằng
-3.
-4.
-2.
-5.
Đa thức \(7{x^3}{y^2}z - 2{x^4}{y^3}\) chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
\(3{x^4}\).
\( - 3{x^4}\).
\( - 2{x^3}y\).
\(2x{y^3}\).
Kết quả phép tính \(\left( {7{x^4} - 3{x^5} + 2{x^2}} \right):\left( {\frac{3}{4}{x^2}} \right)\) là một đa thức có hệ số cao nhất bằng
\(\frac{{28}}{3}\).
-4.
\(\frac{8}{3}\).
-3.
Giá trị của biểu thức \(P = \left[ {{{(3ab)}^2} - 9{a^2}{b^4}} \right]:\left( {8a{b^2}} \right)\) tại \(a = \frac{2}{3};b = \frac{3}{2}\) là
\(\frac{{ - 23}}{{16}}\).
\(\frac{{ - 25}}{8}\).
\(\frac{{ - 15}}{{16}}\).
\(\frac{{ - 21}}{8}\).
Đa thức \(N\) thỏa mãn \( - 15{x^6}{y^5} - 20{x^4}{y^4} - 25{x^5}{y^3} = \left( { - 5{x^3}{y^2}} \right)N\) là
\(N = - 3{x^3}{y^3} + 4x{y^2} + 5{x^2}y\).
\(N = - 3{x^2}{y^3} + 4xy + 5{x^2}y\).
\(N = 3{x^3}{y^3} + 4x{y^2} + 5{x^2}y\).
\(N = 3{x^3}{y^3} + 4x{y^2} + 5xy\).
Tất cả các giá trị của \(x\) để \(\left( {2{x^4} - 3{x^3} + {x^2}} \right):\left( { - {x^2}} \right) + 4{(x - 1)^2} = 0\) là
\(x \in \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\).
\(x \in \left\{ { - 1;\frac{3}{2}} \right\}\).
\(x \in \left\{ {1; - \frac{3}{2}} \right\}\).
\(x \in \left\{ { - 1; - \frac{3}{2}} \right\}\).
Biểu thức \(D = \left( {9{x^2}{y^2} - 6{x^2}{y^3}} \right):{( - 3xy)^2} + \left( {6{x^5}y + 2{x^4}} \right):\left( {2{x^4}} \right)\) sau khi rút gọn là một đa thức có bậc bằng
1.
2.
3.
4.
Tính giá trị của biểu thức
D = \(\left( {15x{y^2}\; + {{ }}18x{y^3}\; + {{ }}16{y^2}} \right){{ }}:{{ }}6{y^2}\;-{{ }}7{x^4}{y^3}\;:{{ }}{x^4}y\) tại \(x = \frac{2}{3}{;^{}}y = 1\) là:
\(\frac{{28}}{3}\)
\(\frac{3}{2}\)
\(\frac{2}{3}\)
\( - \frac{2}{3}\)
Giá trị của biểu thức: \(A = \left[ {{{\left( {x - y} \right)}^5} + {{\left( {x - y} \right)}^4} + {{\left( {x - y} \right)}^3}} \right]:\left( {x - y} \right)\) với x= 3; y = 1 là:
28
16
20
14
Cho \(M = \left( {{x^4}{y^{n + 1}} - \frac{1}{2}{x^3}{y^{n + 2}}} \right):\left( {\frac{1}{2}{x^3}{y^n}} \right) - 20{x^4}y:5{x^2}y\left( {n \in N;x,y \ne 0} \right)\)
Giá trị của M khi x = y = 1 là:
-3
1
-1
4
Tìm đơn thức B biết: \(\left( {B + 2{x^2}{y^3}} \right).\left( { - 3xy} \right) = - 3{x^2}{y^2} - 6{x^3}{y^4}\)
\(B = xy\)
\(B = - xy\)
\(B = x + 1\)
\(B = {x^2}y\)
Một cửa hàng buổi sáng bán được xy bao gạo thì của hàng đó thu được số tiền là \({x^6}{y^5} - {x^5}{y^4}\) nghìn đồng. Tính số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2.
384 nghìn đồng
284 nghìn đồng
120 nghìn đồng
84 nghìn đồng
Cho \(P = \left( {75{x^5}{y^2} - 45{x^4}{y^3}} \right):\left( {3{x^3}{y^2}} \right) - \left( {\frac{5}{2}{x^2}{y^4} - 2x{y^5}} \right):\left( {\frac{1}{2}x{y^3}} \right)\). Khẳng định nào sai?
\(P \ge 0,\,\,\forall x,\,\,y \ne 0\).
\(P > 0 \Leftrightarrow 5x - 2y \ne 0\).
\(P = 0 \Leftrightarrow 5x = 2y \ne 0\).
\(P\) nhận cả giá trị âm và dương.
Với giá trị tự nhiên nào của \(n\) thì phép chia \(\left( {14{x^8}{y^4} - 9{x^{2n}}{y^6}} \right):\left( { - 2{x^7}{y^n}} \right)\) là phép chia hết?
\(\frac{7}{2} \le n \le 4\).
\(n = 4\).
\(n \ge \frac{7}{2}\).
\(n \ge 4\).
n \( \in \) {3;4;5;6}
n \( \in \){4;5;6}
n \( \in \){1;2;3;4;5;6}
n \( \in \){4;5}
Thương của phép chia \(\left(3x^5−2x^3+4x^2\right):2x^2\) bằng
\(\frac{3}{2}x^5 − x^3 + 2x^2\)
\(\frac{3}{2}x^3 + x + 2\)
\(3x^3−2x+4\)
\(\frac{3}{2}x^3 - x + 2\)
Thực hiện tính \(\left( {\frac{1}{3}{x^3}{y^3} + 2{x^2}{y^4}} \right):\left( {x{y^2}} \right)\) được kết quả là
\(\frac{1}{3}{x^2}y + 2{x^2}y\)
\(\frac{1}{3}{x^2}y + 2{x}{y^2}\)
\(\frac{1}{2}{x^2}y + {x}{y^2}\)
\(\frac{1}{2}{x^2}y + 2xy\)
Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn đa thức \(A = 4{x^2}{y^3} + 3{x^3}{y^2}\) chia hết cho đơn thức \(B = 2{x^2}{y^m}\)?
0.
1.
2.
3.
Đa thức \(7{x^3}{y^2}z - 2{x^4}{y^3}\) chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
\(3{x^4}\).
\( - 3{x^4}\).
\( - 2{x^3}y\).
\(2x{y^3}\).
Thương của phép chia \(\left( {3{x^5} - 2{x^3} + 8{x^2}} \right):2{x^2}\) có kết quả bằng
\(\frac{3}{2}{x^5} - {x^3} + 4{x^2}\).
\(\frac{3}{2}{x^3} - x + 4\).
\(3{x^3} - x + 4\).
\(\frac{3}{2}{x^3} - x^2 + 4\).
Thực hiện phép tính \(\left( {5{x^6}{y^5} + 8{x^2}{y^3}} \right):4{x^2}y\) được kết quả là
\({x^4}{y^4} + 4{y^2}\).
\(\frac{5}{4}{x^4}{y^4} - 2x{y^2}\).
\(\frac{5}{4}{x^4}{y^4} + 2{y^2}\).
\(\frac{{13}}{4}{x^6}{y^7}\).
Kết quả của phép tính \(\left( {8{x^9}{y^2} - 6{x^6}{y^3} + {x^3}{y^4}} \right):2{x^3}{y^2}\) là:
\(4{x^3} - 3{x^2}y + 2{y^2}\).
\(4{x^6}y - 3{x^3} + 2{y^2}\).
\(4{x^6} - 3{x^3}y + \frac{1}{2}{y^2}\).
\(4{x^6} - 3{x^3}y + 1\).