Sắp xếp các hạng tử của \(P(x) = 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} + {x^4} - 7\) theo lũy thừa giảm dần của biến.
\(P(x) = - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} - {x^4}\)
Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là:
Sắp xếp các hạng tử của \(Q(x) = {x^2} - 5{{x}} + 2{{{x}}^3} - 8\) theo lũy thừa tăng dần của biến.
Cho đa thức: \(Q(x) = 8{{{x}}^5} + 2{{{x}}^3} - 7{{x}} + 1\). Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: \(P(x) = - {x^4} + 3{{{x}}^2} + 2{{{x}}^4} - {x^2} + {x^3} - 3{{{x}}^3}\) lần lượt là:
-1 và 2
-1 và 0
2 và 0
Cho đa thức \(4{{{x}}^5}{y^2} - 5{{{x}}^3}y + 7{{{x}}^3}y + 2{{a}}{{{x}}^5}{y^2}\). Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
Bậc của đa thức \(x^2yz+\frac{1}{2}x^3y^2z+\frac{−3}{4}xyz^3−5\) là
6
4
3
2
Cho đa thức \(A=x^2y^3−5xy^2z−\frac{3}{7}x^3y^2z^4+4x−5\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đa thức A có 4 hạng tử là \(x^2y^3; −5xy^2z; −\frac{3}{7}x^3y^2z^4\) và \(4x\).
Đa thức A có 4 hạng tử là \(x^2y^3; 5xy^2z; \frac{3}{7}x^3y^2z^4\) và \(4x\).
Đa thức A có 5 hạng tử là \(x^2y^3; −5xy^2z; −\frac{3}{7}x^3y^2z^4; 4x\) và \(-5\).
Đa thức A có 5 hạng tử là \(x^2y^3; 5xy^2z; \frac{3}{7}x^3y^2z^4; 4x\) và \(5\).
Đa thức \(A=x^2+2y^5−x^4y^4−1\) có bao nhiêu hạng tử?
Cho các biểu thức sau:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{\left( {5 + {y^2}} \right)\frac{1}{x};\,\,\frac{{ - 8}}{9}{x^2}y\left( {2x - 3} \right);\,\, - \frac{1}{2}{x^2}y;\,\,{2^2}{x^3} + \frac{1}{3}{x^3}{y^4} - {x^4}z + {x^2};\,\,15 + \frac{1}{z}}\end{array}\)
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
5.
Bậc của đa thức \(\frac{{ - 4}}{5}{x^7}{y^2} + \frac{2}{3}{x^2}{y^5} - x{y^4}\) là:
3.
Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
\(2{x^2}y + 3 + xy\)
\(\frac{{x + y}}{2}\)
\(2 - \frac{{x + 1}}{x - 1}\)
\(x\left( {x + 2y} \right)\)
Cho các biểu thức: \({x^2} + {y^2};\,2025;\,\frac{3}{x} + y;\,\frac{x}{y} + \frac{1}{5}x;\,\frac{x}{2} + xyz;\,4 + x\sqrt {yz} \) có bao nhiêu đa thức?
1
2
3
4
Cho các biểu thức \( - 5x{y^2} + xyz;\,\, - 14xy;\,\,{x^2} - 3x + 5;\,\,\frac{2}{7}xy + 3y\) có bao nhiêu đa thức nhiều biến?
1.
Đa thức \(3xyz - 5{x^2}y - 6xyz + 4{x^2}yz\;\) có bậc là:
1
2
3
4
Biểu thức nào là đa thức?
\(\frac{{3xy}}{z}\).
\(\frac{{4zx}}{y}\).
\(\frac{{3yz}}{x}\).
\(x{y^2} - xz\).
Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} - 1\) là
4.
5.
6.
7.
Bậc của đa thức \(5{x^2}y - {x^4} + 4xy + {x^4}\) là:
3.
4.
5.
6.
Biểu thức nào sau đây là đa thức?
\(\frac{{x + 2y}}{3}\).
\(x + \frac{1}{y}\).
\( - x + \frac{2}{x}y - 3{y^2}\).
\(\frac{1}{{2x}} + {y^2}\).
Tất cả các hạng tử của đa thức \(B = 3{x^2} - 2x + 1\) là
\(3{x^2}\); \( - 2x\) và 1.
\(3{x^2}\) và \( - 2x\).
\(3\); \( - 2\) và 1.
\( - 2x\) và 1.
Bậc của đa thức \({x^2}{y^2}\; + {\rm{ }}x{y^5}\; - {\rm{ }}{x^2}{y^4}\) là
7.
6.
5.
4.
Đa thức \(A = 2{x^2} + 3{y^3} - 2xy + 7x - 2\) có bao nhiêu hạng tử?
3.
4.
5.
6.
Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?
-3.
\(5{x^2}y - 3x\).
\( - {x^2}{y^3}\).
\(\frac{5}{{\sqrt {3xy} }}\).
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
\( - {x^3}y\).
\( - 1\).
\(\frac{1}{{xy}}\).
\(x + y\).