Rút gọn phân thức $\dfrac{{{a^2} - 2a - 8}}{{{a^2} + 2a}}$ ta được
$\dfrac{a}{{2 + a}}$
$\dfrac{{a - 4}}{{2 + a}}$
$ - 8$
$\dfrac{{a - 4}}{a}$
Rút gọn phân thức \(\dfrac{{5{x^2} - 10xy + 5{y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}}\) ta được:
\(\dfrac{{x - y}}{{5(x + y)}}\)
\(\dfrac{{5(x - y)}}{{x + y}}\)
\(\dfrac{{5{{(x - y)}^2}}}{{x + y}}\)
\(\dfrac{5}{{x + y}}\)
Phân thức \(\frac{{{x^2} - 7x + 12}}{{{x^2} - 6x + 9}}\) (với \(x \ne 3\)) bằng với phân thức nào sau đây?
Cho \(A = \frac{{{x^2} + x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\). Khi đó:
Rút gọn phân thức \(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2} - {c^2}}}{{a + b + c}}\) ta được phân thức có tử là:
Mẫu thức của phân thức \(\frac{{{x^2} - xy - x + y}}{{{x^2} + xy - x - y}}\) sau khi thu gọn có thể là:
Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) được kết quả bằng
Kết quả nào sau đây là sai?
\(\frac{{6{x^3}y}}{{2x}} = 3{x^2}y\).
\(\frac{{8{x^2} + 5}}{x} = 8x + 5\).
\(\frac{{{x^3} - {y^3}}}{{x - y}} = {x^2} + xy + {y^2}\).
\(\frac{{9x + 6}}{3} = 3x + 2\).
Rút gọn phân thức \(\frac{{3{{\left( {b - a} \right)}^2}}}{{9\left( {a - b} \right)}}\), ta được kết quả là:
\(\frac{{b - a}}{3}\).
\(\frac{{a - b}}{6}\).
\(3\left( {a - b} \right)\).
\(\frac{{a - b}}{3}\).
Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{5x\left( {x + 3} \right)}}{{10\left( {x + 3} \right)}}\) là:
\(2x\).
\(\frac{x}{2}\).
\(\frac{2}{x}\).
\(\frac{1}{2}\).
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
\(\frac{{5{x^2}y}}{{x{y^2}}} = \frac{{5x}}{y}\).
\(\frac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}} = {x^2} + 2x + 4\).
\(\frac{{x - 5}}{{2 - x}} = \frac{{5 - x}}{{x - 2}}\).
\(\frac{{3 - x}}{{x + 2}} = \frac{{x - 3}}{{x + 2}}\).
Rút gọn biểu thức \(\frac{{5{x^2} - 10xy}}{{2{{\left( {x - 2y} \right)}^3}}}\) được kết quả bằng
\(\frac{{5x}}{{2{{\left( {x - 2y} \right)}^2}}}\).
\(\frac{{5xy}}{{2{{\left( {x - 2y} \right)}^2}}}\).
\(\frac{{5x}}{{{{\left( {x - 2y} \right)}^2}}}\).
\(\frac{5}{{2{{\left( {x - 2y} \right)}^2}}}\).
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}}}\) bằng
\(\frac{{x + 2}}{{8 - x}}\).
\(\frac{{ - x - 2}}{{x + 8}}\).
\(\frac{{x + 2}}{{x - 8}}\).
\(\frac{{x + 2}}{{x + 8}}\).
Phân thức \(\frac{{2xy}}{{3{x^2}y}}\) bằng với phân thức nào trong các phân thức sau?
\(\frac{{2y}}{{3x}}\).
\(\frac{{2y}}{{5x}}\).
\(\frac{{3y}}{{2x}}\).
\(\frac{2}{{3x}}\).