Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Tìm hệ số trong đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\), với \(a\), \(b\) là hằng số.
Tìm phần biến trong đơn thức \(100a{b^2}{x^2}yz\) với \(a\), \(b\) là hằng số.
Các đơn thức \( - 10\); \(\frac{1}{3}x\); \(2{x^2}y\); \(5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là:
0; 1; 3; 4.
0; 3; 1; 4.
Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại \(x = - 1\); \(y = - 1\); \(z = - 2\).
\(10\).
\(20\).
\( - 40\).
\(40\).
Cho đơn thức \(A = \left( {2{a^2} + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\)\(\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn khẳng định đúng:
Cho các biểu thức đại số sau:
\(−6x^2y; x^3−\frac{1}{2}xy; 5z^3; −\frac{4}{7}yz^2.5; −3x+7y; (\sqrt 2−1)x; x.\sqrt y.\)
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?
5
4
3
2
Đơn thức \(25a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\) (với a là hằng số)
hệ số là 25, phần biến là \(a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).
hệ số là 25, phần biến là \({x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).
hệ số là 25a, phần biến là \({x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).
hệ số là 25a, phần biến là \(a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(\frac{{2x}}{y}\)
\(4\left( {x - y} \right)\)
\( - \frac{2}{3}x{y^2}\)
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
x
\(\frac{1}{2}x{y^3}\)
\(3x - 4\)
\(-7\)
Biểu thức nào là đơn thức?
\(5{x^2}y\).
\(2xy + 1\).
\(3x - 2\).
\(2{x^2} + 7\).
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
\(x - 2\).
\(\frac{3}{4}\).
\(2{x^5}{y^3}\).
\(3xy\).
Hệ số của đơn thức \(5{x^2}y.\left( { - \frac{2}{5}} \right){y^2}z\) là:
2.
-2.
\(\frac{2}{{25}}\).
\(\frac{{ - 2}}{{25}}\).
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
\(2\).
\({x^3}{y^2}\).
\(5x + 9\).
\(x\).
Tìm hệ số trong đơn thức \(\frac{1}{3}a{b^2}xy\) với a, b là hằng số
\(\frac{1}{3}\).
\(\frac{1}{3}{a^2}b\).
\(\frac{1}{3}a{b^2}\).
\(xy\).
Bậc của đơn thức \(2024x{y^3}{z^4}\) là:
7.
12.
8.
9.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
\( - 7{x^2}\).
\(\frac{{ - 1}}{3}{x^2}{y^3}\).
\(2x - {y^2}\).
\(9x{y^2}z\).
Bậc của đơn thức \( - \frac{1}{5}x{y^4}\) là
1.
4.
5.
3.
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức?
\(12{x^3}yx\).
\(\sqrt {xy} - 1\).
\(\frac{{ - 2}}{{xy}}\).
\(2{x^2}y + 3\).
Bậc của đơn thức \(2023x{y^3}{z^4}\) là:
7.
12.
8.
9.
Biểu thức nào sau đây là đơn thức nhiều biến?
\(x - y + xy\).
\(12{x^2}y\).
\(x\left( {y + 1} \right)\).
\(2x - 1\).