CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 4. ĐỊNH LÍ THALES
CHƯƠNG 5. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
CHƯƠNG 6. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 7. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
CHƯƠNG 8. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
CHƯƠNG 10. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Công thức lãi kép
Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra
Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam
Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính
Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách
Thực hành tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Đơn thức, Bậc của đơn thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức, Bậc của đơn thức

7 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.
    2.
  • B.
    \(5x + 9\).
  • C.
    \({x^3}{y^2}\).
  • D.
    \(3x\).
Câu 2 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A.
    \(2 + {x^2}y\).           
  • B.
    \( - \frac{1}{5}{x^4}{y^5}\).          
  • C.
    \(\frac{{x + {y^3}}}{{3y}}\).           
  • D.
    \( - \frac{3}{4}{x^3}y + 7x\).
Câu 3 :

Tìm hệ số trong đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\), với \(a\), \(b\) là hằng số.

  • A.
    \( - 36\).
  • B.
    \( - 36{a^2}{b^2}\).
  • C.
    \(36{a^2}{b^2}\).
  • D.
    \( - 36{a^2}\).
Câu 4 :

Tìm phần biến trong đơn thức \(100a{b^2}{x^2}yz\) với \(a\), \(b\) là hằng số.

  • A.
    \(a{b^2}{x^2}yz\).
  • B.
    \({x^2}y\).
  • C.
    \({x^2}yz\).
  • D.
    \(100ab\).
Câu 5 :

Các đơn thức \( - 10\); \(\frac{1}{3}x\); \(2{x^2}y\); \(5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là:

  • A.

    0; 1; 3; 4.

  • B.

    0; 3; 1; 4.

  • C.
    0; 1; 2; 3.      
  • D.
    0; 1; 3; 2.
Câu 6 :

Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại \(x =  - 1\); \(y =  - 1\); \(z =  - 2\).

  • A.

    \(10\).

  • B.

    \(20\).

  • C.

    \( - 40\).

  • D.

    \(40\).

Câu 7 :

Cho đơn thức \(A = \left( {2{a^2} + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\)\(\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn khẳng định đúng:

  • A.
    Giá trị của \(A\) luôn không âm với mọi \(x\), \(y\), \(z\).
  • B.
    Nếu \(A = 0\) thì \(x = y = z = 0\).
  • C.
    Chỉ có 1 giá trị của \(x\) để \(A = 0\).
  • D.
    Chỉ có 1 giá trị của \(y\) để \(A = 0\).