Quy đồng mẫu thức các phân thức \(\frac{1}{x},\,\frac{2}{y},\,\frac{3}{z}\) ta được:
Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{2 - x}},\,\frac{{2x + 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}},\,\frac{{3{x^2} - 1}}{{{x^2} + 4x + 4}}\)
Quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\frac{2}{x^2y}\) và \(\frac{3}{xy^2}\) ta được mẫu thức chung là
Khi quy đồng mẫu hai phân thức \(\frac{1}{{{x^2} - 16}}\) và \(\frac{1}{{x + 4}}\) được kết quả nào sau đây?
\(\frac{1}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}};\,\,\frac{{x - 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)
\(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)\left( {x + 4} \right)}};\,\,\frac{{x + 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)
\(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)}};\,\,\frac{{x + 4}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)
\(\frac{1}{{\left( {{x^2} - 16} \right)}};\,\,\frac{{1}}{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)
Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{{x - 2}}{{x\left( {x + 2} \right)}}\) và \(\frac{2}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) là
\(x{\left( {x - 2} \right)^2}\).
\(x{\left( {x + 2} \right)^2}\).
\(x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\).
\(x + 2\).
Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{3}{{2{x^3}{y^4}}}\) và \(\frac{4}{{5{x^4}{y^3}}}\) là
\(10{x^4}{y^4}\).
\(10{x^4}{y^3}\).
\(10{x^3}{y^3}\).
\({x^4}{y^4}\).