Chọn câu sai?
Viết biểu thức \((x - 3y)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương
Viết biểu thức \(8 + {(4x - 3)^3}\) dưới dạng tích
Viết biểu thức \({a^6} - {b^6}\) dưới dạng tích
Phân tích đa thức sau thành nhân tử \({x^{4\;}} + {x^3}y - x{y^{3\;}} - {y^4}\)
Viết biểu thức sau dưới dạng tích: \(A = {(3 - x)^3} + {(x - y)^3} + {(y - 3)^3}\)
Vế phải của hằng đẳng thức: \(x^3−y^3=....\) là:
\((x−y)(x^2+xy+y^2)\)
\((x+y)(x^2+xy+y^2)\)
\((x−y)(x^2-xy+y^2)\)
\((x−y)(x^2+2xy+y^2)\)
Biểu thức \(8x^3−\frac{1}{8}\) bằng
\(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2+x+\frac{1}{4}\right)\)
\(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2-x+\frac{1}{4}\right)\)
\(\left(8x−\frac{1}{2}\right) \left(16x^2+2x+\frac{1}{4}\right)\)
\(\left(2x−\frac{1}{2}\right) \left(4x^2+2x+\frac{1}{4}\right)\)
Biểu thức \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right)\) là dạng phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức
\({\left( {x - 2y} \right)^3}\).
\({\left( {x + 2y} \right)^3}\).
\({x^3} - 8{y^3}\).
\({x^3} + 8{y^3}\).
Biểu thức \({x^3} + 64\) được viết dưới dạng tích là
\(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\).
\(\left( {x - 4} \right)\left( {{x^2} + 4x - 16} \right)\)
\(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} + 4x + 16} \right)\).
\(\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right)\).