Đề bài

Phân tích đa thức sau thành nhân tử \({x^{4\;}} + {x^3}y - x{y^{3\;}} - {y^4}\)

  • A.
    \(\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).
  • B.
    \(\left( {x - y} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
  • C.
    \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^3} + {y^3}} \right)\).
  • D.
    \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^3} - {y^3}} \right)\).

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng hằng đẳng thức: \({A^2} - {B^2} = (A + B)(A - B)\);\({A^3} - {B^3} = (A - B)({A^2} + AB + {B^2})\) để phân tích đa thức.
Lời giải chi tiết :
Theo đề ra ta có:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{{x^{4\;}} + {x^3}y - x{y^{3\;}} - {y^4}}\\{ = {x^{4\;}} - {y^{4\;}} + {x^3}y - x{y^3}}\\{ = \left( {{x^{2\;}} - {y^2}} \right)\left( {{x^{2\;}} + {y^2}} \right) + xy\left( {{x^{2\;}} - {y^2}} \right)}\\{ = \left( {{x^{2\;}} - {y^2}} \right)\left( {{x^{2\;}} + {y^{2\;}} + xy} \right)}\\{ = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\left( {{x^{2\;}} + xy + {y^2}} \right)}\\{ = \left( {x + y} \right)\left( {{x^{3\;}} - {y^3}} \right)}\end{array}\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết biểu thức \((x - 3y)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Điền vào chỗ trống \({x^3} + 512 = (x + 8)\left( {{x^2} - \left[ {} \right] + 64} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức \(A = {x^3} + 12 - (x + 2)\left( {{x^2} - 2xy + 4} \right)\) ta được giá trị của A là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giá trị của biểu thức \(125 + (x - 5)({x^3} + 5x + 25)\) với x = -5 là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức \((x - 2).?\) là một hằng đẳng thức?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết biểu thức \(8 + {(4x - 3)^3}\) dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện phép tính \({(x + y)^3} - {\left( {x - 2y} \right)^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm  \(x\) biết \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - x({x^2} - 3) = 21\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết biểu thức \({a^6} - {b^6}\) dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho \(x + y = 1\). Tính giá trị biểu thức \(A = {x^3} + 3xy + {y^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho x – y = 2. Tính giá trị biểu thức \(A = {x^3} - 6xy - {y^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho \(A = {1^3} + {3^3} + {5^3} + {7^3} + {9^3} + {11^3}\). Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {a - b + 1} \right)\left[ {{a^2} + {b^2} + ab - (a + 2b) + 1} \right] - ({a^3} + 1)\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho \(a,b,m\) và \(n\) thỏa mãn các đẳng thức: \(a + b = m\) và \(a - b = n\). Giá trị của biểu thức \(A = {a^3} + {b^3}\) theo m và n.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn biểu thức \({\left( {x - y} \right)^{3\;}} + \left( {x - y} \right)({x^{2\;}} + xy + {y^2}) + 3({x^2}y - x{y^2})\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho \(x,y,a\) và \(b\) thỏa mãn các đẳng thức: \(x - y = a - b\,\,\,(1)\) và \({x^2} + {y^2} = {a^2} + {b^2}\,\,\,(2)\). Biểu thức \({x^3} - {y^3} = ?\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức \({a^3} + {b^3} + {c^3} - 3abc\) là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Viết biểu thức sau dưới dạng tích: \(A = {(3 - x)^3} + {(x - y)^3} + {(y - 3)^3}\)

Xem lời giải >>