CHƯƠNG 1. ĐA THỨC
Bài 1. Đơn thức
Bài 2. Đa thức
Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức
Luyện tập chung trang 17
Bài 4. Phép nhân đa thức
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức
Luyện tập chung trang 25
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương
Luyện tập chung trang 40
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử
Luyện tập chung trang 45
Bài tập cuối chương 2
CHƯƠNG 3. TỨ GIÁC
Bài 10. Tứ giác
Bài 11. Hình thang cân
Luyện tập chung trang 56
Bài 12. Hình bình hành
Luyện tập chung trang 62
Bài 13. Hình chữ nhật
Bài 14. Hình thoi và hình vuông
Luyện tập chung trang 73
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 6. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 21. Phân thức đại số
Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Luyện tập chung trang 13
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số
Luyện tập chung trang 23
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 7. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Luyện tập chung trang 37
Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số
Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng
Luyện tập chung trang 55
Bài tập cuối chương 7
CHƯƠNG 9. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 33. Hai tam giác đồng dạng
Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Luyện tập chung trang 91
Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng
Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
Bài 37. Hình đồng dạng
Luyện tập chung trang 108
Bài tập cuối chương 9
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
Công thức lãi kép
Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra
Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam
Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính
Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách
Thực hành tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng, Cộng trừ đơn thức đồng dạng Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng, Cộng trừ đơn thức đồng dạng

20 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y\); \( - x{y^2}\); \(5{x^2}y\); \(6x{y^2}\); \(2{x^3}y\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{1}{2}{x^2}y\).

  • A.
    \(2\).
  • B.
    \(3\).
  • C.
    \(4\).
  • D.
    \(5\).
Câu 2 :

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

  • A.
    \(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).
  • B.
    \( - \frac{1}{8}{\left( {xy} \right)^2}{x^2}\) \(32{x^2}{y^3}\).
  • C.
    \(5{x^2}{y^2}\) và \( - 2{x^2}{y^2}\).
  • D.
    \(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) (\(a\), \(b\) là những hằng số khác \(0\)).
Câu 3 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{x^2}{y^3}\) là

  • A.
    \( - 3{x^3}{y^2}\).
  • B.
    \( - 7{x^2}{y^3}\).
  • C.
    \(\frac{1}{3}{x^5}\).
  • D.
    \( - {x^4}{y^6}\).
Câu 4 :

Tổng các đơn thức \(3{x^2}{y^4}\)và \(7{x^2}{y^4}\) là

  • A.
    \(10{x^2}{y^4}\).
  • B.
    \(9{x^2}{y^4}\).
  • C.
    \( - 9{x^2}{y^4}\).
  • D.
    \( - 4{x^2}{y^4}\).
Câu 5 :

Hiệu của hai đơn thức \( - 9{y^2}z\) và \( - 12{y^2}z\) là

  • A.
    \( - 21{y^2}z\).
  • B.
    \( - 3{y^2}z\).
  • C.
    \(3{y^4}{z^2}\).
  • D.
    \(3{y^2}z\).
Câu 6 :

Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong biểu thức \(\frac{1}{2}x{y^2} - \frac{1}{3}{y^2} - \left( { - \frac{2}{5}x{y^2}} \right) + \frac{2}{5}{y^2}\)

 ta được

  • A.
    \(\frac{9}{{10}}x{y^2} + \frac{1}{{15}}{y^2}\).                
  • B.
    \(\frac{1}{{15}}x{y^2} + \frac{9}{{10}}{y^2}\).
  • C.
    \(\frac{9}{{10}}x{y^2} - \frac{1}{{15}}{y^2}\).
  • D.
    \( - \frac{9}{{10}}x{y^2} + \frac{1}{{15}}{y^2}\).
Câu 7 :

Cho các biểu thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B =  - 17{x^4}{y^2}\). Tính \(A.B\).

  • A.
    \(74{x^8}{y^4}\).                
  • B.
    \(740{x^4}{y^2}\).           
  • C.
    \( - 740{x^8}{y^4}\).              
  • D.
    \(340{x^8}{y^4}\).
Câu 8 :

Xác định hằng số \(a\) để các đơn thức \({ax}{y^3}{,^{}} - 4{x}{y^3}{,^{}}7x{y^3}\)có tổng bằng \(6x{y^3}\).

  • A.
    a = 9.
  • B.
    a = 1.
  • C.
    a = 3.
  • D.
    a = 2.
Câu 9 :

Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A.

    Hai đơn thức \(\frac{1}{2}x^2y\) và \(2x^2y\) đồng dạng với nhau.     

  • B.

    Hai đơn thức \(7xy^3\) và \(−9xy^3\) đồng dạng với nhau.      

  • C.

    Hai đơn thức \(5x^2y^2\) và \(−2x^2y^2\) đồng dạng với nhau.   

  • D.

    Hai đơn thức \(\frac{6}{5}x^4y\) và \(\frac{5}{6}xy^4\) đồng dạng với nhau.

Câu 10 :

Cho các đơn thức \(A=4x^3y(−5xy),  B=−17x^4y^2,  C=\frac{3}{5}x^6y\). Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

  • A.
    Đơn thức A và đơn thức C;
  • B.

    Đơn thức B và đơn thức C;

  • C.
    Đơn thức A và đơn thức B;
  • D.

    Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.

Câu 11 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

  • A.

    \(\frac{1}{2}xyx\)

  • B.

    \( 3{x^2}yz\)

  • C.

    \(x{y^2} - 3{x^2}z\)

  • D.

    \( -3{x^2}z\)

Câu 12 :

Trong các đơn thức \(M = 2xy{z^2};\,N =  - 4{y^2}z;\,P =  - x{z^2};\,Q = 5y{z^2}\), đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - y{z^2}\) là:

  • A.

    M

  • B.

  • C.

  • D.

    Q

Câu 13 :

Trong các đơn thức \(M = 2xy{z^2};\,\,N =  - 4{y^2}z;\,\,P =  - x{z^2};\,\,Q = 5y{z^2}\), đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - y{z^{2\;}}\) là:

  • A.

    M

  • B.

     N

  • C.

     P

  • D.

     Q

Câu 14 :

Hai đơn thức đồng dạng là:

  • A.

    \( - 5{x^2}yz\) và \(5xy{z^2}\).

  • B.

    \(\frac{2}{3}y{x^2}z\) và \(\frac{{ - 2}}{3}x{y^2}z\).

  • C.

    \(5xy{z^2}\) và \(\frac{2}{3}y{x^2}z\).

  • D.

    \( - 5{x^2}yz\) và \(\frac{2}{3}y{x^2}z\).

Câu 15 :

Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng?

  • A.

    \(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).

  • B.

    \(5{x^2}{y^3}\) và \( - 2{x^3}{y^2}\).

  • C.

    \( - \frac{1}{4}{\left( {xy} \right)^2}y\) và \(16{x^2}{y^3}\).

  • D.

    \(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) (a, b là các hằng số khác 0).

Câu 16 :

Tổng của các đơn thức \(3{x^2}{y^3}; - 5{x^2}{y^3}\) và \({x^2}{y^3}\) là:

  • A.

    \( - 2{x^2}{y^3}\).

  • B.

    \( - {x^2}{y^3}\).

  • C.

    \({x^2}{y^3}\).

  • D.

    \(9{x^2}{y^3}\).

Câu 17 :

Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?

  • A.

    \(12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^4}{y^6}\).

  • B.

    \( - 12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^6}{y^6}\).

  • C.

    \(12{x^6}{y^4}\) và \( - 2{x^6}{y^4}\).

  • D.

    \(12{x^4}{y^6}\) và \(12{x^6}{y^6}\).

Câu 18 :

Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}yz\)?

  • A.

    \( - 3xyz\).

  • B.

    \(\frac{2}{3}{x^2}yz\).

  • C.

    \(\frac{3}{2}z{x^2}\).

  • D.

    \(4{x^2}y\).

Câu 19 :

Trong các đơn thức sau, đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4{x^3}{y^2}\) là:

  • A.

    \( - 5{x^3}{y^2}\).

  • B.

    \(4{x^2}{y^3}\).

  • C.

    \(\sqrt 2 x{y^4}\).

  • D.

    \(\frac{3}{4}{x^3}{y^2}z\).

Câu 20 :

Cặp đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng?

  • A.

    \( - {x^2}{y^3}\) và \(7{x^3}{y^2}\).

  • B.

    \({x^2}yz\) và \( - 7x{y^2}z\).

  • C.

    \({x^2}{y^5}\) và \( - 3xy\).

  • D.

    \(9{x^3}{y^2}z\) và \( - \frac{1}{2}{x^3}{y^2}z\).