Sau khi thu gọn đơn thức \(2.\left( { - 3{x^3}y} \right){y^2}\) ta được đơn thức:
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức\(1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\) là:
\(\frac{{7}}{{2}}{x^4}{y^3}\).
\(-\frac{{7}}{{2}}{x^4}{y^3}\).
Hệ số của đơn thức \({\left( {2{x^2}} \right)^2}\left( { - 3{y^3}} \right){\left( { - 5xz} \right)^3}\) là:
Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy\left( {4{a^2}{x^2}} \right)\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) (với \(a\), \(b\) là hằng số) là:
Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số \(9{\left( {{x^2}{y^2}} \right)^2}x - {\left( { - 2xy} \right)^3}{x^2}y + 3{\left( {2x} \right)^4}x{y^4}\)
Cho các biểu thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B = - 17{x^4}{y^2}\). Tính \(A.B\).
Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
\(−5xy^2\)
\(xyz+xz\)
\(2(x^2+y^2)\)
\(−3x4yxz\)
Cho các đơn thức \(A = \left( {0,3 + \pi } \right){x^2}y\); \(B = \frac{1}{2}xy{x^2}z\); \(C = - xyx{z^2}\); \(D = \left( {\sqrt 2 + 1} \right)x{y^2}z\). Hai đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho là:
A và B
A và C
A và D
B và C
Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
\(xyz + xz\).
\( - 5x{y^2}\).
\(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\).
\( - 3x4yxz\).
Đơn thức thu gọn của đơn thức \(\left( {3{x^2}y} \right)\left( {x{y^2}} \right){y^3}\) là
\(5{x^3}{y^5}\).
\(3{x^3}{y^5}\).
\(3{x^3}{y^6}\).
\(3{x^2}{y^5}\).
Sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}y.2{y^2}\) ta được:
\( - 6{x^3}{y^3}\).
\(6{x^3}{y^3}\).
\( - 6{x^2}{y^3}\).
\( - 6{x^3}{y^2}\).