Bài 33 trang 34 Vở bài tập toán 9 tập 1>
Giải bài 33 trang 34 VBT toán 9 tập 1. Rút gọn các biểu thức sau (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa)...
Đề bài
Rút gọn các biểu thức sau (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa)
a) \(\sqrt {18{{\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)
b) \(ab\sqrt {1 + \dfrac{1}{{{a^2}{b^2}}}} \)
c) \(\sqrt {\dfrac{a}{{{b^3}}} + \dfrac{a}{{{b^4}}}} \)
d) \(\dfrac{{a + \sqrt {ab} }}{{\sqrt a + \sqrt b }}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Thực hiện các phép tính trong căn
- Áp dụng các phép biến đổi biểu thức chứa căn đã học để thu gọn biểu thức.
Chú ý: \(\sqrt {A^2}=|A|\)
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt {18{{\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)
\(= \sqrt {18} \sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)
\(= \sqrt {{3^2}.2} \left| {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right|\)
\( = 3\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)\)
b) \(ab\sqrt {1 + \dfrac{1}{{{a^2}{b^2}}}} \)\( = ab\sqrt {\dfrac{{{a^2}{b^2} + 1}}{{{a^2}{b^2}}}} \)
\( = ab\dfrac{{\sqrt {{a^2}{b^2} + 1} }}{{\left| {ab} \right|}}\)
Nếu a và b cùng dấu thì \(\left| {ab} \right| = ab\) , rút gọn tiếp được \(\sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \)
Nếu a và b trái dấu thì \(\left| {ab} \right| = - ab\), rút gọn tiếp được \( - \sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \)
c) \(\sqrt {\dfrac{a}{{{b^3}}} + \dfrac{a}{{{b^4}}}} \)\( = \sqrt {\dfrac{{ab + a}}{{{b^4}}}} = \dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{\sqrt {{{\left( {{b^2}} \right)}^2}} }} \)\(= \dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b^2}}}\)
d) \(\dfrac{{a + \sqrt {ab} }}{{\sqrt a + \sqrt b }}\)
\( = \dfrac{{\left( {a + \sqrt {ab} } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}{{\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}\)
\( = \dfrac{{\left( {{{\sqrt a }^2} + \sqrt a \sqrt b } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}{{\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}\)
\( = \dfrac{{\sqrt a \left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}{{\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}} = \sqrt a \)
Lưu ý : Câu d) có thể giải cách khác :
\(\dfrac{{a + \sqrt {ab} }}{{\sqrt a + \sqrt b }}\)\( = \dfrac{{{{\left( {\sqrt a } \right)}^2} + \sqrt a \sqrt b }}{{\sqrt a + \sqrt b }} \)\(= \dfrac{{\sqrt a \left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)}}{{\sqrt a + \sqrt b }} = \sqrt a \)
Loigiaihay.com
- Bài 34 trang 35 Vở bài tập toán 9 tập 1
- Bài 35 trang 35 Vở bài tập toán 9 tập 1
- Bài 36 trang 36 Vở bài tập toán 9 tập 1
- Bài 32 trang 33 Vở bài tập toán 9 tập 1
- Bài 31 trang 33 Vở bài tập toán 9 tập 1
>> Xem thêm