Giải bài 31 trang 38 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2

Tải về

Tìm số ngyên x biết:

Đề bài

Tìm số ngyên x biết:

a) \(\frac{{ - 5}}{7} + 1 + \frac{{30}}{{ - 7}} \le x \le \frac{{ - 1}}{6} + \frac{1}{3} + \frac{5}{6}\)

b) \(\frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{7}{{17}} + \frac{{21}}{{13}} \le x \le \frac{{ - 9}}{{14}} + 3 + \frac{5}{{ - 14}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tính hai phép cộng phân số, chặn giá trị của x.

Lời giải chi tiết

a)

Ta có:

 \(\begin{array}{l}\frac{{ - 5}}{7} + 1 + \frac{{30}}{{ - 7}} = \left( {\frac{{ - 5}}{7} + \frac{{30}}{{ - 7}}} \right) + 1 = \left( {\frac{{ - 5}}{7} + \frac{{ - 30}}{7}} \right) + 1 = \frac{{ - 35}}{7} + 1 =  - 5 + 1 =  - 4\\\frac{{ - 1}}{6} + \frac{1}{3} + \frac{5}{6} = \left( {\frac{{ - 1}}{6} + \frac{5}{6}} \right) + \frac{1}{3} = \frac{4}{6} + \frac{1}{3} = \frac{2}{3} + \frac{1}{3} = 1\end{array}\)

Do đó:

\(\frac{{ - 5}}{7} + 1 + \frac{{30}}{{ - 7}} \le x \le \frac{{ - 1}}{6} + \frac{1}{3} + \frac{5}{6} \Leftrightarrow  - 4 \le x \le 1 \Leftrightarrow x \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1;0;1} \right\}\)vì x là số nguyên.

Vậy \(x \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1;0;1} \right\}\)

b) Ta có:

\(\begin{array}{l}\frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{7}{{17}} + \frac{{21}}{{13}} = \left( {\frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{{21}}{{13}}} \right) + \frac{7}{{17}} = \frac{{13}}{{13}} + \frac{7}{{17}} = 1 + \frac{7}{{17}} = \frac{{24}}{{17}}\\\frac{{ - 9}}{{14}} + 3 + \frac{5}{{ - 14}} = \left( {\frac{{ - 9}}{{14}} + \frac{5}{{ - 14}}} \right) + 3 = \left( {\frac{{ - 9}}{{14}} + \frac{{ - 5}}{{14}}} \right) + 3 = \frac{{ - 14}}{{14}} + 3 =  - 1 + 3 = 2\end{array}\)

Do đó:

\(\frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{7}{{17}} + \frac{{21}}{{13}} \le x \le \frac{{ - 9}}{{14}} + 3 + \frac{5}{{ - 14}} \Leftrightarrow \frac{{24}}{{17}} \le x \le 2 \Rightarrow x = 2\) vì x là số nguyên.

Vậy x = 2.

 


Bình chọn:
4.7 trên 33 phiếu
Tải về

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí