TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Trắc nghiệm Bài 11: Hình thoi Toán 8

Đề bài

Câu 1 : Hãy chọn câu sai.

  • A.

    Tứ giác có 44 cạnh bằng nhau là hình thoi.

  • B.

    Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.

  • C.

    Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.

  • D.

    Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.

Câu 2 : Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

  • A.

     Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

  • B.

    Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.

  • C.

    Hai đường chéo bằng nhau.

  • D.

    Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 3 : Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.

  • A.

    Cả ba hình đều là hình thoi.

  • B.

    Hình 1 và hình 2 là hình thoi.

  • C.

    Chỉ hình 1 là hình thoi.

  • D.

    Cả ba hình đều không phải hình thoi.

Câu 4 : Hình thoi có chu vi bằng 2020cmcm thì độ dài cạnh của nó bằng

  • A.

    4cm4cm .

  • B.

    5cm5cm .

  • C.

    8cm8cm

  • D.

    Cả A,B,C đều sai

Câu 5 : Cho hình thoi ABCDABCD có chu vi bằng 16cm16cm , đường cao AHAH bằng 2cm2cm . Tính các góc của hình thoi. Hãy chọn câu đúng.

  • A.

    ˆA=ˆC=150o;ˆB=ˆD=30oˆA=ˆC=150o;ˆB=ˆD=30o.

  • B.

    ˆA=ˆC=30o;ˆB=ˆD=60oˆA=ˆC=30o;ˆB=ˆD=60o.

  • C.

    ˆA=ˆC=120o;ˆB=ˆD=60oˆA=ˆC=120o;ˆB=ˆD=60o.

  • D.

    ˆA=ˆC=30o;ˆB=ˆD=150oˆA=ˆC=30o;ˆB=ˆD=150o.

Câu 6 : Cho hình thangABCDABCD . Gọi  M,N,P,QM,N,P,Q lần lượt là trung điểm củaAB,BC,CD,DAAB,BC,CD,DA . Hình thang ABCDABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQMNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng

  • A.

    MP=QNMP=QN .

  • B.

    ACBDACBD.

  • C.

    AB=ADAB=AD .

  • D.

    AC=BDAC=BD.

Câu 7 : Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm24cm  và 10cm10cm . Tính độ dài cạnh hình thoi.

  • A.

    12cm12cm

  • B.

    13cm13cm       

  • C.

    14cm14cm

  • D.

    15cm15cm

Cho tam giác ABCABC vuông ở AA , trung tuyến  AMAM . Gọi DD là trung điểm của ABAB , M là điểm đối xứng với M qua D .

Câu 8

Tứ giác AMBM là hình gì?

  • A.

    Hình thoi

  • B.

    Hình chữ nhật

  • C.

    Hình bình hành

  • D.

    Hình thang

Câu 9

Cho BC=4cm . Tính chu vi tứ giác AMBM.

  • A.

    6cm

  • B.

    9cm

  • C.

    16cm

  • D.

    8cm

Câu 10 : Cho tứ giác ABCD . Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA . Các đường chéo AC,BD của tứ giác ABCD phải có điều kiện gì thì EFGH là hình thoi?

  • A.

    AC=BD

  • B.

    ACBD

  • C.

    AB=DC

  • D.

    AB//DC

Câu 11 : Cho tam giác ABC . Trên các cạnh ABAC lần lượt lấy hai điểm DE sao cho BD=CE . Gọi M,N,P,Q thứ tự là trung điểm của BE,CD,DEBC . Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    PQ vuông góc vớiMN .

  • B.

    Tứ giác PMQN là hình thoi.

  • C.

    Cả A, B đều đúng.     

  • D.

    Cả A, B đều sai.

Câu 12 : Cho hình thoi ABCD có góc A tù. Biết đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh CD chia đôi cạnh đó. Tính các góc của hình thoi.

  • A.

    ˆB=ˆD=800,ˆA=ˆC=1000        

  • B.

    ˆB=ˆD=1200,ˆA=ˆC=600          

  • C.

    ˆB=ˆC=600,ˆA=ˆD=1200        

  • D.

    ˆB=ˆD=600,ˆA=ˆC=1200

Câu 13 : Cho tam giác ABC đều, H là trực tâm, đường cao AD. M là điểm bất kì trên trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM. ID cắt EF tại K.

Chọn câu sai.

  • A.

    M, H, K thẳng hàng

  • B.

    ΔIED đều

  • C.

    Tứ giác EIFD là hình thoi

  • D.

    ID>IF

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Hãy chọn câu sai.

  • A.

    Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

  • B.

    Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.

  • C.

    Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.

  • D.

    Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

+ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.

+ Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.

+ Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi..

+ Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.

Nên A, C, D đúng, B sai.

Câu 2 : Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

  • A.

     Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

  • B.

    Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.

  • C.

    Hai đường chéo bằng nhau.

  • D.

    Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành 

+ Các cạnh đối song song và bằng nhau, các góc đối bằng nhau

+ Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường.

Ngoài ra còn có

+ Hai đường chéo vuông góc với nhau.

+ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.

Câu 3 : Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.

  • A.

    Cả ba hình đều là hình thoi.

  • B.

    Hình 1 và hình 2 là hình thoi.

  • C.

    Chỉ hình 1 là hình thoi.

  • D.

    Cả ba hình đều không phải hình thoi.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Hình 1 là hình thoi vì có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.

Hình 2 không là hình thoi vì bốn cạnh không bằng nhau.

Hình 3 không là hình thoi vì bốn cạnh không bằng nhau.

Câu 4 : Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  • A.

    4cm .

  • B.

    5cm .

  • C.

    8cm

  • D.

    Cả A,B,C đều sai

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất: Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Gọi cạnh của hình thoi là acm(a>0) .

Vì hình thoi có bốn cạnh bằng nhau nên chu vi hình thoi là 4a=20a=5cm .

Vậy cạnh hình thoi có độ dài là 5cm .

Câu 5 : Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 16cm , đường cao AH bằng 2cm . Tính các góc của hình thoi. Hãy chọn câu đúng.

  • A.

    ˆA=ˆC=150o;ˆB=ˆD=30o.

  • B.

    ˆA=ˆC=30o;ˆB=ˆD=60o.

  • C.

    ˆA=ˆC=120o;ˆB=ˆD=60o.

  • D.

    ˆA=ˆC=30o;ˆB=ˆD=150o.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Tính cạnh hình thoi dựa vào chu vi của nó.

Bước 2: Sử dụng tính chất: “Trong tam giác vuông nếu độ dài một cạnh góc vuông bằng nửa cạnh huyền thì góc đối diện với cạnh góc vuông đó bằng 30” và tính chất hình thoi để tính các góc của nó.

Lời giải chi tiết :

Vì chu vi hình thoi là 16cm nên cạnh hình thoi có độ dài 16:4=4cm . Suy ra AD=4cm .

Xét tam giác AHD vuông tại HAH=12AD^ADH=30 (tính chất)

Suy ra ^DAB=180^ADC=18030=150 (vì ABCD là hình thoi)

Nên hình thoi ABCDˆD=ˆB=30;ˆA=ˆC=150 (vì hai góc đối bằng nhau).

Câu 6 : Cho hình thangABCD . Gọi  M,N,P,Q lần lượt là trung điểm củaAB,BC,CD,DA . Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng

  • A.

    MP=QN .

  • B.

    ACBD.

  • C.

    AB=AD .

  • D.

    AC=BD.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1: Chứng minh MNPQ là hình bình hành dựa vào tính chất đường trung bình để suy ra cặp cạnh song song và bằng nhau.

Bước 2: Để hình bình hành MNPQ là hình thoi ta cần có MN=MQ từ đó suy ra hai đường chéo của hình thang bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

+ Xét tam giác ABCMN là đường trung bình nên MN//AC;MN=12AC  (1)

Tương tự ta có PQ là đường trung bình tam giác ADC nên PQ//AC;PQ=12AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra MN//PQ;MN=PQMNPQ là hình bình hành.

Để hình bình hành MNPQ là hình thoi ta cần có MN=MQ.

MN=12AC(cmt);MQ=12BD (do MQ là đường trung bình tam giác ABD )

Suy ra AC=BD .

Vậy để hình bình hành MNPQ là hình thoi thì AC=BD.

Câu 7 : Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm  và 10cm . Tính độ dài cạnh hình thoi.

  • A.

    12cm

  • B.

    13cm       

  • C.

    14cm

  • D.

    15cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Ta dựa vào tính chất hình thoi để tính độ dài hai cạnh AH,HB

+ Tính độ dài cạnh hình thoi dựa vào định lý Pytago.

Lời giải chi tiết :

Giả sử ABCD là hình thoi có hai đường chéo cắt nhau tại HAC=10cm,BD=24cm.

Do ABCD là hình thoi nên:

 ACBD;AH=12AC=12.10=5(cm);HB=12BD=12.24=12(cm).

Xét tam giác AHB vuông tại H ta có: AB2=AH2+HB2=52+122=25+144=169 

Suy ra AB=13cm.

Cho tam giác ABC vuông ở A , trung tuyến  AM . Gọi D là trung điểm của AB , M là điểm đối xứng với M qua D .

Câu 8

Tứ giác AMBM là hình gì?

  • A.

    Hình thoi

  • B.

    Hình chữ nhật

  • C.

    Hình bình hành

  • D.

    Hình thang

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Bước 1: Chứng minh MMAB .

Bước 2: Dùng dấu hiệu nhận biết: “Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau là hình thoi” để chứng minh AMBM là hình thoi.

Lời giải chi tiết :

M  đối xứng M qua D nên DM=DM  (1).

M,D lần lượt là trung điểm của BC,AB nên MD là đường trung bình của ΔABC . Suy ra MD//AC (2).

Mặt khác ΔABCvuông ở A nên  ABAC(2).

Từ (1) và (2) suy ra DMABMMAB.

 Vì D là trung điểm của AB(gt) và D là trung điểm của MM  nên tứ giác AMBMlà hình bình hành. Mặt khác MMABnên AMBM là hình thoi.

Câu 9

Cho BC=4cm . Tính chu vi tứ giác AMBM.

  • A.

    6cm

  • B.

    9cm

  • C.

    16cm

  • D.

    8cm

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Chu vi hình thoi bằng cạnh x4

Lời giải chi tiết :

BC=4cm nên BM=BC2=2cm .

Chu vi tứ giác AMBM bằng 4.BM=4.2=8cm.

Câu 10 : Cho tứ giác ABCD . Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA . Các đường chéo AC,BD của tứ giác ABCD phải có điều kiện gì thì EFGH là hình thoi?

  • A.

    AC=BD

  • B.

    ACBD

  • C.

    AB=DC

  • D.

    AB//DC

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình thoi

Lời giải chi tiết :

E,F lần lượt là trung điểm củaAB , BC nên EF là đường trung bình của ΔABC . Suy ra EF//ACEF=12AC (1).

Tương tự ta có : HG//ACHG=12AC  (2).

Từ (1) và (2) suy ra  tứ giác EFGH là hình bình hành.

Muốn cho tứ giác EFGH là hình thoi thì nó cần phải có thêm hai cạnh kề bằng nhau.

Nên EH=EFAC=BD.

Câu 11 : Cho tam giác ABC . Trên các cạnh ABAC lần lượt lấy hai điểm DE sao cho BD=CE . Gọi M,N,P,Q thứ tự là trung điểm của BE,CD,DEBC . Chọn câu đúng nhất.

  • A.

    PQ vuông góc vớiMN .

  • B.

    Tứ giác PMQN là hình thoi.

  • C.

    Cả A, B đều đúng.     

  • D.

    Cả A, B đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Để chứng minh MNPQ trước hết ta chứng minh MNPQ là hình thoi dựa vào dấu hiệu tứ giác có bốn canh bằng nhau là hình thoi.

+ Ta nhận xét thấy MN,PQ là hai đường chéo của hình thoi nên MNPQ.

Lời giải chi tiết :

Từ giả thiết ta có MP,NP,NQ,QM lần lượt là các đường trung bình của các tam giác BDE,ECD,DCB,BEC . (định nghĩa đường trung bình).

Đặt BD=CE=2a .

Áp dụng định lý đường trung bình và giả thiết vào bốn tam giác trên ta được:

MP=12BD=a;NQ=12DB=a;NP=12CE=a;MQ=12CE=a.

Suy ra MN=NP=PQ=QM .

Tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau nên là hình thoi.

Áp dụng tính chất về đường chéo vào hình thoi MNPQ ta được: MNPQ.

Câu 12 : Cho hình thoi ABCD có góc A tù. Biết đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh CD chia đôi cạnh đó. Tính các góc của hình thoi.

  • A.

    ˆB=ˆD=800,ˆA=ˆC=1000        

  • B.

    ˆB=ˆD=1200,ˆA=ˆC=600          

  • C.

    ˆB=ˆC=600,ˆA=ˆD=1200        

  • D.

    ˆB=ˆD=600,ˆA=ˆC=1200

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Ta chứng minh tam giác ADC là tam giác đều từ đó suy ra số đo góc D

+ Ta thấy góc C và góc D là hai góc bù nhau nên ta suy ra số đo gócC .

+ Từ đó suy ra số đo hai góc còn lại.

Lời giải chi tiết :

Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến cạnh CD . Từ giả thiết ta có: AHDC,CH=HD suy ra AH là đường trung trục của đoạn CD nên AC=CD .  (1)

Do ABCD là hình thoi nên AD=CD (2)

Từ (1) và (2) suy ra AD=CD=AC nên tam giác ACD là tam giác đều, do đó ˆD=600 .

Vì góc A và góc D là hai góc trong cùng phía của AB // CD nên chúng bù nhau hay ˆA=1800600=1200.

Áp dụng tính chất về góc vào hình thoi ta được: ˆB=ˆD=600,ˆA=ˆC=1200.

Câu 13 : Cho tam giác ABC đều, H là trực tâm, đường cao AD. M là điểm bất kì trên trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM. ID cắt EF tại K.

Chọn câu sai.

  • A.

    M, H, K thẳng hàng

  • B.

    ΔIED đều

  • C.

    Tứ giác EIFD là hình thoi

  • D.

    ID>IF

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Vẽ thêm N là trung điểm của AH.

+ Ta chứng minh MH//IN,KH//IN. Từ đó suy luận để có tính đúng sai của từng đáp án.

Lời giải chi tiết :

Tam giác EAM vuông tại E, EI là đường trung tuyến nên: EI=IM=IA=12AM.

Từ EI = IA suy ra tam giác IAE cân tại I, từ đó có: ^EIM=2^EAI (góc ngoài của tam giác).

Chứng minh tương tự với tam giác vuông ADM ta có: ^MID=2^IAD,DI=12AM.

Do đó:

EI=DI(=12AM);^EID=^EIM+^MID=2(^EAI+^IAD)=2^EAD=600.

Tam giác IED cân (vì EI = DI) có: ^EID=600 nên là tam giác đều, từ đó EI = ED = ID.

Tương tự tam giác IDF đều suy ra: ID=DF=IF.

Do đó EI=ED=DF=IF. Suy ra tứ giác EIFD là hình thoi.

Suy ra K là trung điểm chung của EF và ID.

Gọi N là trung điểm của AH.

Tam giác ABC đều có H là trực tâm của tam giác ABC nên H cũng là trọng tâm tam giác.

Do đó AN=NH=HD.

Ta có: MH//IN (vì IN là đường trung bình của tam giác AMH) và KH//IN (vì KH là đường trung bình của tam giác DIN).

Từ H ta chỉ vẽ được một đường thẳng song song với IN (tiên đề Ơ – Clit) nên M, H, K thẳng hàng.

Vậy D  sai vì ID=IF

Trắc nghiệm Bài 12: Hình vuông Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12: Hình vuông Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 5 Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập ôn tập chương 5 Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 9: Hình chữ nhật Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: Hình chữ nhật Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 8: Đối xứng tâm Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Đối xứng tâm Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7: Hình bình hành Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Hình bình hành Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Đối xứng trục Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Đối xứng trục Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Đường trung bình của tam giác, hình thang Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Đường trung bình của tam giác, hình thang Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2,3: Hình thang Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2,3: Hình thang Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Tứ giác Toán 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tứ giác Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết