Bài 16 trang 20 Vở bài tập toán 9 tập 2
Giải Bài 16 trang 20 VBT toán 9 tập 2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số...
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
LG a
{3x+y=32x−y=7
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp cộng đại số giải hệ phương trình
Lời giải chi tiết:
Cộng từng vế hai phương trình của hệ đã cho, ta được 5x=10. Do đó
{3x+y=32x−y=7⇔{5x=102x−y=7⇔{x=22.2−y=7⇔{x=2y=−3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(2;−3)
LG b
{2x+5y=82x−3y=0
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp cộng đại số giải hệ phương trình
Lời giải chi tiết:
Trừ từng vế hai phương trình của hệ đã cho, ta được 8y=8. Do đó
{2x+5y=82x−3y=0⇔{8y=82x−3y=0⇔{y=12x−3.1=0⇔{y=1x=32
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(32;1)
LG c
{4x+3y=62x+y=4
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp cộng đại số giải hệ phương trình
Lời giải chi tiết:
Ta giải hệ phương trình bằng cách nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2 rồi trừ từng vế của hai phương trình:
{4x+3y=62x+y=4⇔{4x+3y=64x+2y=8⇔{4x+3y=6y=−2⇔{4x+3(−2)=6y=−2⇔{x=3y=−2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(3;−2)
LG d
{2x+3y=−23x−2y=−3
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp cộng đại số giải hệ phương trình
Lời giải chi tiết:
Ta giải hệ phương trình bằng cách nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 2, nhân hai vế của phương trình thứ hai với 3 rồi cộng từng vế hai phương trình:
{2x+3y=−23x−2y=−3⇔{4x+6y=−49x−6y=−9⇔{13x=−132x+3y=−2⇔{x=−1y=0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(−1;0)
LG e
{0,3x+0,5y=31,5x−2y=1,5
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp cộng đại số giải hệ phương trình
Lời giải chi tiết:
Cách 1: Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 4 rồi cộng từng vế của hai phương trình
{0,3x+0,5y=31,5x−2y=1,5⇔{1,2x+2y=121,5x−2y=1,5⇔{2,7x=13,51,5x−2y=1,5⇔{x=51,5.5−2.y=1,5⇔{x=52y=6⇔{x=5y=3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(5;3)
Cách 2: Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 5 rồi trừ từng vế của hai phương trình:
{0,3x+0,5y=31,5x−2y=1,5⇔{1,5x+2,5y=151,5x−2y=1,5⇔{4,5y=13,51,5x−2y=1,5⇔{y=31,5x−2.3=1,5⇔{y=31,5x=7,5⇔{y=3x=5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(5;3)
Loigiaihay.com


- Bài 17 trang 21 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 18 trang 22 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 19 trang 22 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 20 trang 23 Vở bài tập toán 9 tập 2
- Bài 21 trang 24 Vở bài tập toán 9 tập 2
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |