Nhức


Nghĩa: đau nhói lên ở một vị trí trên cơ thể, như có nhọt đang sưng tấy

Từ đồng nghĩa: đau, đau nhói, đau đớn

Từ trái nghĩa: dễ chịu, thoải mái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy đau chân do bị ngã trong lúc chơi đùa.

  • Vết thương ở chân đau nhói khiến tôi rất khó chịu.

  • Cậu ấy nhăn mặt vì đau đớn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sau khi uống thuốc hạ sốt, tôi cảm thấy trong người dễ chịu hơn.

  • Chiếc giường này thật êm ái và thoải mái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm