Lằng nhằng


Nghĩa: ở trạng thái dính vào nhau, khó tách riêng ra từng cái một; ở tình trạng kéo dài mãi không dứt

Từ đồng nghĩa: rắc rối, phức tạp, lộn xộn, rối rắm

Từ trái nghĩa: dứt khoát, rõ ràng, gọn gàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu không nên gây rắc rối cho người khác.

  • Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.

  • Đồ đạc chồng chất lên nhau trong thật lộn xộn.

  • Tâm trí của tớ đang rất rối rắm, tớ không biết phải làm gì cả.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm