Lưa thưa


Nghĩa: chỉ sự thưa thớt, mỗi nơi xuất hiện một ít

Từ đồng nghĩa: thưa thớt, rải rác, lơ thơ, lèo tèo, lác đác

Từ trái nghĩa: san sát, dày đặc, chật ních, chi chít, tập trung, đông đúc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

  • Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.

  • Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

  • Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở thành phố, nhà cửa xây san sát nhau.

  • Thời tiết hôm nay sương mù dày đặc.

  • Xe buýt chật ních người vào giờ cao điểm.

  • Bầu trời chi chít những vì sao lấp lánh.

  • Cả lớp đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

  • Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm