Lịch thiệp


Nghĩa: có thái độ lịch sự, nhã nhặn và ân cần, tỏ ra biết tôn trọng người khác

Từ đồng nghĩa: lịch sự, tế nhị, tinh tế, lễ phép, lễ độ, nhã nhặn, tôn trọng

Từ trái nghĩa: vô lễ, vô duyên, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

  • Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.

  • Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

  • Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Chen ngang vào lời nói của người khác là hành động vô duyên.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

  • Thái độ xấc xược của anh ta khiến mọi người khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm