Lưu luyến


Nghĩa: có cảm giác không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy yêu mến và nuối tiếc

Từ đồng nghĩa: quyến luyến, bịn rịn, vấn vương, vương vấn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy quyến luyến ngôi nhà cũ của mình vì nó chứa đầy những kỉ niệm đẹp.

  • Mùa thu đi để lại nhiều vấn vương trong lòng của những nhà thơ.

  • Vào ngày bế giảng, chúng em bịn rịn không muốn chia xa thầy cô và mái trường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm