Lãnh đạm


Nghĩa: không biểu lộ tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến những điều xung quanh

Từ đồng nghĩa: hờ hững, lạnh lùng, lạnh nhạt, thờ ơ

Từ trái nghĩa: nồng nhiệt, thắm thiết, cởi mở, hăng hái, nhiệt huyết

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.

  • Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình yêu của họ nồng nhiệt như lửa cháy.

  • Tình yêu quê hương thắm thiết.

  • Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm