Lão luyện


Nghĩa: từ dùng để chỉ người có nhiều kinh nghiệm, thành thạo trong một lĩnh vực nhất định

Từ đồng nghĩa: thành thạo, lành nghề, tinh thông, thông thạo, thành thục, thuần thục 

Từ trái nghĩa: non nớt, ngây ngô, ngu ngơ, lơ mơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy có thể nói thành thạo ba thứ tiếng.

  • Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm.

  • Ông nội em tinh thông về lịch sử Việt Nam. 

  • Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.

  • Anh ấy thực hiện các động tác hết sức thành thục.

  • Mình đã thuần thục các bước giải bài toán này rồi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Hành động ngây ngô của bạn ấy khiến cô giáo phải bật cười.

  • Cậu bé ngu ngơ nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm