Lật lọng


Nghĩa: làm trái lại một cách trắng trợn những lời đã nói, đã hứa, đã cam kết

Từ đồng nghĩa: bạc bẽo, phản bội, nuốt lời, tráo trở, thất hứa

Từ trái nghĩa: trung thành, tín nghĩa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.

  • Kẻ phản bội sẽ phải chịu sự trừng phạt thích đáng.

  • Cậu đã hứa đi chơi với mình rồi nên đừng nuốt lời đấy nhé.

  • Cô ấy là một người tráo trở nên mọi người không tin tưởng cô ấy nữa.

  • Cậu ấy đã thất hứa với em rất nhiều lần.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những người lính luôn trung thành tuyệt đối với Tổ quốc.

  • Anh ấy là một người có tín nghĩa, không bao giờ thất hứa với người khác.

Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu

>> Xem thêm