Lâu dài


Nghĩa: trong một khoảng thời gian dài

Từ đồng nghĩa: bền bỉ, bền vững, trường tồn, vĩnh cửu, mãi mãi, lâu bền

Từ trái nghĩa: tạm thời, chốc lát, giây lát, phút chốc, ngắn hạn, ngắn ngủi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc.

  • Mối quan hệ giữa tôi và cậu ấy rất bền vững.

  • Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

  • Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

  • Người mà em mãi mãi nhớ ơn chính là các thầy cô giáo.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng em phải tạm thời nghỉ học vì lũ lụt kéo dài.

  • Chỉ trong chốc lát, trời đã đổ mưa to.

  • Hãy đợi tôi giây lát, tôi sẽ quay lại ngay.

  • Chuyến đi tham quan thật ngắn ngủi, em vẫn muốn tham quan những địa danh khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm